top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Học Tập


Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Học Tập
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Học Tập

1. Giới thiệu

Khi bắt đầu học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế. Một trong những chủ đề gần gũi nhất chính là đồ dùng học tập – những vật dụng bạn gặp hằng ngày trên lớp hoặc tại nơi làm việc.

Dù bạn là học sinh, sinh viên, giáo viên hay người đi làm thì vốn từ này cũng vô cùng thiết thực, giúp bạn mô tả sự vật, hỏi đường, mua sắm hoặc ghi chú trong quá trình học.


2. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

shū

Sách

Bút

铅笔

qiānbǐ

Bút chì

圆珠笔

yuánzhūbǐ

Bút bi

钢笔

gāngbǐ

Bút máy

橡皮

xiàngpí

Cục gôm

尺子

chǐzi

Thước kẻ

剪刀

jiǎndāo

Kéo

胶水

jiāoshuǐ

Keo dán

笔记本

bǐjìběn

Tập ghi chép

作业本

zuòyèběn

Vở bài tập

文件夹

wénjiànjiā

Bìa tài liệu

书包

shūbāo

Cặp sách

课本

kèběn

Sách giáo khoa

教科书

jiàokēshū

Sách giáo khoa

黑板

hēibǎn

Bảng đen

白板

báibǎn

Bảng trắng

粉笔

fěnbǐ

Phấn viết bảng

白板笔

báibǎnbǐ

Bút viết bảng trắng

桌子

Zhuōzǐ

Bàn học

椅子

yǐzi

Ghế

计算器

jìsuànqì

Máy tính

笔袋

bǐdài

Hộp bút

日记本

rìjìběn

Sổ nhật ký

信纸

xìnzhǐ

Giấy viết thư

便利贴

biànlìtiē

Giấy ghi chú

文件

wénjiàn

Tài liệu

文件柜

wénjiànguì

Tủ tài liệu

投影仪

tóuyǐngyí

Máy chiếu

打印机

dǎyìnjī

Máy in

电脑

diànnǎo

Máy vi tính

复印机

fùyìnjī

Máy photocopy

笔芯

bǐxīn

Ruột bút

订书机

dìngshūjī

Đồ dập ghim

回形针

huíxíngzhēn

Kẹp giấy

图钉

túdīng

Ghim vẽ, đinh ghim

胶带

jiāodài

Băng keo

草稿纸

cǎogǎozhǐ

Giấy nháp

报告纸

bàogàozhǐ

Giấy báo cáo

彩色笔

cǎisèbǐ

Bút màu

油画棒

yóuhuàbàng

Sáp màu

水彩笔

shuǐcǎibǐ

Bút màu nước

美术本

měishùběn

Vở mỹ thuật

作文纸

zuòwénzhǐ

Giấy viết văn

订书针

dìngshūzhēn

Ghim dập

演讲稿

yǎnjiǎnggǎo

Bài phát biểu

讲义

jiǎngyì

Tài liệu giảng dạy

文件纸

wénjiànzhǐ

Giấy tài liệu

投影幕布

tóuyǐng mùbù

Màn chiếu

扫描仪

sǎomiáoyí

Máy scan

托盘

tuōpán

Khay đựng tài liệu

文件托

wénjiàntuō

Khay tài liệu

印泥

yìní

Mực đóng dấu

印章

yìnzhāng

Con dấu

名片夹

míngpiànjiā

Hộp đựng danh thiếp

学生证

xuéshēngzhèng

Thẻ sinh viên

教师证

jiàoshīzhèng

Thẻ giáo viên

多功能笔

duōgōngnéngbǐ

Bút đa năng

活页纸

huóyèzhǐ

Giấy rời (giấy lẻ)


3. Mẫu câu ví dụ sử dụng từ vựng đồ dùng học tập

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

我的书包里有一本课本和一个笔记本。

Wǒ de shūbāo lǐ yǒu yì běn kèběn hé yí gè bǐjìběn.

Trong cặp của tôi có một cuốn sách giáo khoa và một quyển sổ ghi chép.

请把剪刀递给我。

Qǐng bǎ jiǎndāo dì gěi wǒ.

Làm ơn đưa cho tôi cái kéo.

他在用计算器算数学题。

Tā zài yòng jìsuànqì suàn shùxué tí.

Cậu ấy đang dùng máy tính để giải bài toán.

这个文件夹很方便,可以装很多材料。

Zhè ge wénjiànjiā hěn fāngbiàn, kěyǐ zhuāng hěn duō cáiliào.

Bìa tài liệu này rất tiện, có thể đựng nhiều tài liệu.

老师在白板上写字。

Lǎoshī zài báibǎn shàng xiězì.

Giáo viên đang viết chữ trên bảng trắng.

我喜欢用彩色笔来画画。

Wǒ xǐhuān yòng cǎisèbǐ lái huàhuà.

Tôi thích dùng bút màu để vẽ tranh.

他忘了带作业本。

Tā wàng le dài zuòyèběn.

Cậu ấy quên mang vở bài tập.

请用订书机把这些纸钉在一起。

Qǐng yòng dìngshūjī bǎ zhèxiē zhǐ dīng zài yìqǐ.

Làm ơn dùng máy bấm kim bấm các tờ giấy này lại với nhau.


4. Mẹo học từ vựng tiếng Trung hiệu quả theo chủ đề

  • Dùng flashcards có hình ảnh: Giúp bạn ghi nhớ nhanh và dễ liên tưởng.

  • Luyện nói & đặt câu: Ví dụ: 我的书包里有铅笔、橡皮和课本。(Trong cặp của tôi có bút chì, gôm và sách giáo khoa).

  • Nhóm từ theo công dụng: Nhóm “bút”, nhóm “giấy vở”, nhóm “dụng cụ lớp học”… sẽ giúp bạn học theo mạch logic và ghi nhớ tốt hơn.

  • Sử dụng thực tế: Mỗi khi dùng một đồ vật nào đó, hãy thử nói tên tiếng Trung của nó hoặc ghi chú lại bằng tiếng Trung.


Tổng kết


Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đồ dùng học tập không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ một cách tự nhiên mà còn tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường học tập và làm việc. Áp dụng các mẹo học từ theo nhóm, sử dụng hình ảnh, luyện nói và đặt câu sẽ giúp bạn nhớ lâu và vận dụng hiệu quả.


Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng, bài bản theo chủ đề và có thể ứng dụng ngay trong đời sống hằng ngày, hãy đến với Tiếng Trung Ni Hao – trung tâm tiếng Trung chất lượng, uy tín với các khóa học đa dạng, đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm và phương pháp học hiện đại.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comments


bottom of page