Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Học Tập
- Content Creator
- Jun 20
- 4 min read

1. Giới thiệu
Khi bắt đầu học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế. Một trong những chủ đề gần gũi nhất chính là đồ dùng học tập – những vật dụng bạn gặp hằng ngày trên lớp hoặc tại nơi làm việc.
Dù bạn là học sinh, sinh viên, giáo viên hay người đi làm thì vốn từ này cũng vô cùng thiết thực, giúp bạn mô tả sự vật, hỏi đường, mua sắm hoặc ghi chú trong quá trình học.
2. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập thông dụng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
书 | shū | Sách |
笔 | bǐ | Bút |
铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
圆珠笔 | yuánzhūbǐ | Bút bi |
钢笔 | gāngbǐ | Bút máy |
橡皮 | xiàngpí | Cục gôm |
尺子 | chǐzi | Thước kẻ |
剪刀 | jiǎndāo | Kéo |
胶水 | jiāoshuǐ | Keo dán |
笔记本 | bǐjìběn | Tập ghi chép |
作业本 | zuòyèběn | Vở bài tập |
文件夹 | wénjiànjiā | Bìa tài liệu |
书包 | shūbāo | Cặp sách |
课本 | kèběn | Sách giáo khoa |
教科书 | jiàokēshū | Sách giáo khoa |
黑板 | hēibǎn | Bảng đen |
白板 | báibǎn | Bảng trắng |
粉笔 | fěnbǐ | Phấn viết bảng |
白板笔 | báibǎnbǐ | Bút viết bảng trắng |
桌子 | Zhuōzǐ | Bàn học |
椅子 | yǐzi | Ghế |
计算器 | jìsuànqì | Máy tính |
笔袋 | bǐdài | Hộp bút |
日记本 | rìjìběn | Sổ nhật ký |
信纸 | xìnzhǐ | Giấy viết thư |
便利贴 | biànlìtiē | Giấy ghi chú |
文件 | wénjiàn | Tài liệu |
文件柜 | wénjiànguì | Tủ tài liệu |
投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
笔芯 | bǐxīn | Ruột bút |
订书机 | dìngshūjī | Đồ dập ghim |
回形针 | huíxíngzhēn | Kẹp giấy |
图钉 | túdīng | Ghim vẽ, đinh ghim |
胶带 | jiāodài | Băng keo |
草稿纸 | cǎogǎozhǐ | Giấy nháp |
报告纸 | bàogàozhǐ | Giấy báo cáo |
彩色笔 | cǎisèbǐ | Bút màu |
油画棒 | yóuhuàbàng | Sáp màu |
水彩笔 | shuǐcǎibǐ | Bút màu nước |
美术本 | měishùběn | Vở mỹ thuật |
作文纸 | zuòwénzhǐ | Giấy viết văn |
订书针 | dìngshūzhēn | Ghim dập |
演讲稿 | yǎnjiǎnggǎo | Bài phát biểu |
讲义 | jiǎngyì | Tài liệu giảng dạy |
文件纸 | wénjiànzhǐ | Giấy tài liệu |
投影幕布 | tóuyǐng mùbù | Màn chiếu |
扫描仪 | sǎomiáoyí | Máy scan |
托盘 | tuōpán | Khay đựng tài liệu |
文件托 | wénjiàntuō | Khay tài liệu |
印泥 | yìní | Mực đóng dấu |
印章 | yìnzhāng | Con dấu |
名片夹 | míngpiànjiā | Hộp đựng danh thiếp |
学生证 | xuéshēngzhèng | Thẻ sinh viên |
教师证 | jiàoshīzhèng | Thẻ giáo viên |
多功能笔 | duōgōngnéngbǐ | Bút đa năng |
活页纸 | huóyèzhǐ | Giấy rời (giấy lẻ) |
3. Mẫu câu ví dụ sử dụng từ vựng đồ dùng học tập
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我的书包里有一本课本和一个笔记本。 | Wǒ de shūbāo lǐ yǒu yì běn kèběn hé yí gè bǐjìběn. | Trong cặp của tôi có một cuốn sách giáo khoa và một quyển sổ ghi chép. |
请把剪刀递给我。 | Qǐng bǎ jiǎndāo dì gěi wǒ. | Làm ơn đưa cho tôi cái kéo. |
他在用计算器算数学题。 | Tā zài yòng jìsuànqì suàn shùxué tí. | Cậu ấy đang dùng máy tính để giải bài toán. |
这个文件夹很方便,可以装很多材料。 | Zhè ge wénjiànjiā hěn fāngbiàn, kěyǐ zhuāng hěn duō cáiliào. | Bìa tài liệu này rất tiện, có thể đựng nhiều tài liệu. |
老师在白板上写字。 | Lǎoshī zài báibǎn shàng xiězì. | Giáo viên đang viết chữ trên bảng trắng. |
我喜欢用彩色笔来画画。 | Wǒ xǐhuān yòng cǎisèbǐ lái huàhuà. | Tôi thích dùng bút màu để vẽ tranh. |
他忘了带作业本。 | Tā wàng le dài zuòyèběn. | Cậu ấy quên mang vở bài tập. |
请用订书机把这些纸钉在一起。 | Qǐng yòng dìngshūjī bǎ zhèxiē zhǐ dīng zài yìqǐ. | Làm ơn dùng máy bấm kim bấm các tờ giấy này lại với nhau. |
4. Mẹo học từ vựng tiếng Trung hiệu quả theo chủ đề
Dùng flashcards có hình ảnh: Giúp bạn ghi nhớ nhanh và dễ liên tưởng.
Luyện nói & đặt câu: Ví dụ: 我的书包里有铅笔、橡皮和课本。(Trong cặp của tôi có bút chì, gôm và sách giáo khoa).
Nhóm từ theo công dụng: Nhóm “bút”, nhóm “giấy vở”, nhóm “dụng cụ lớp học”… sẽ giúp bạn học theo mạch logic và ghi nhớ tốt hơn.
Sử dụng thực tế: Mỗi khi dùng một đồ vật nào đó, hãy thử nói tên tiếng Trung của nó hoặc ghi chú lại bằng tiếng Trung.
Tổng kết
Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đồ dùng học tập không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ một cách tự nhiên mà còn tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường học tập và làm việc. Áp dụng các mẹo học từ theo nhóm, sử dụng hình ảnh, luyện nói và đặt câu sẽ giúp bạn nhớ lâu và vận dụng hiệu quả.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng, bài bản theo chủ đề và có thể ứng dụng ngay trong đời sống hằng ngày, hãy đến với Tiếng Trung Ni Hao – trung tâm tiếng Trung chất lượng, uy tín với các khóa học đa dạng, đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm và phương pháp học hiện đại.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments