Từ Vựng Màu Sắc Trong Tiếng Trung – Học Dễ, Nhớ Lâu
- Content Creator
- Jun 18
- 4 min read

1. Giới thiệu về từ vựng màu sắc trong tiếng Trung
Màu sắc là chủ đề từ vựng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Việc nắm vững và sử dụng thành thạo các từ màu sắc không chỉ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung linh hoạt, mà còn hỗ trợ tốt trong viết luận, miêu tả, đọc hiểu hay làm bài thi HSK.
Trong tiếng Trung, tên màu thường đi kèm với chữ 色 (sè) – có nghĩa là “màu”. Ví dụ: 红色 (hóngsè) – màu đỏ.
2. Bảng từ vựng màu sắc cơ bản trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
2 | 蓝色 | lánsè | Màu xanh dương |
3 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
4 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
5 | 白色 | báisè | Màu trắng |
6 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây |
7 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu |
8 | 粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng |
9 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
10 | 灰色 | huīsè | Màu xám |
3. Bảng từ vựng màu sắc nâng cao trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 深蓝色 | shēnlánsè | Màu xanh đậm |
2 | 浅蓝色 | qiǎnlánsè | Màu xanh nhạt |
3 | 深红色 | shēnhóngsè | Màu đỏ đậm |
4 | 浅红色 | qiǎnhóngsè | Màu đỏ nhạt |
5 | 金色 | jīnsè | Màu vàng kim |
6 | 银色 | yínsè | Màu bạc |
7 | 米色 | mǐsè | Màu be, màu kem |
8 | 橙色 / 桔色 | chéngsè / júsè | Màu cam |
9 | 天蓝色 | tiānlánsè | Màu xanh da trời |
10 | 湖蓝色 | húlánsè | Màu xanh nước biển |
11 | 宝蓝色 | bǎolánsè | Màu xanh coban |
12 | 藏青色 | zàngqīngsè | Màu xanh hải quân (navy) |
13 | 橄榄绿 | gǎnlǎnlǜ | Màu xanh ô liu |
14 | 墨绿色 | mòlǜsè | Màu xanh rêu |
15 | 亮红色 | liànghóngsè | Màu đỏ tươi |
16 | 暗红色 | ànhóngsè | Màu đỏ sẫm |
17 | 酒红色 | jiǔhóngsè | Màu rượu vang |
18 | 粉紫色 | fěnzǐsè | Màu tím pastel |
19 | 淡紫色 | dànzǐsè | Màu tím nhạt |
20 | 深紫色 | shēnzǐsè | Màu tím đậm |
21 | 杏色 | xìngsè | Màu hạnh nhân |
22 | 驼色 | tuósè | Màu nâu nhạt |
23 | 烟灰色 | yānhuīsè | Màu xám khói |
24 | 铅灰色 | qiānhuīsè | Màu xám chì |
25 | 玫瑰金 | méiguījīn | Màu vàng hồng (rose gold) |
26 | 珊瑚色 | shānhúsè | Màu san hô |
27 | 宝石蓝 | bǎoshílán | Màu xanh Sapphire |
28 | 薄荷绿 | bòhélǜ | Màu xanh bạc hà |
29 | 茶色 | chásè | Màu trà (nâu nhạt) |
30 | 奶油色 | nǎiyóusè | Màu kem |
31 | 柠檬黄 | níngménghuáng | Màu vàng chanh |
32 | 珍珠白 | zhēnzhūbái | Màu trắng ngọc trai |
33 | 豆沙色 | dòushāsè | Màu hồng đất |
34 | 青绿色 | qīnglǜsè | Màu xanh ngọc bích nhạt |
4. Cách dùng từ vựng màu sắc trong tiếng Trung
Từ vựng màu sắc thường được dùng trước danh từ để mô tả vật thể.
Ví dụ:
我喜欢红色的衣服。 (Wǒ xǐhuān hóngsè de yīfu.) → Tôi thích quần áo màu đỏ.
这是一辆白色的车。 (Zhè shì yí liàng báisè de chē.) → Đây là một chiếc xe màu trắng.
Ngoài ra, màu sắc cũng có thể được dùng như tính từ độc lập:
她穿得很亮。 (Tā chuān de hěn liàng.) → Cô ấy mặc rất nổi bật.
Tùy vào ngữ cảnh, màu sắc cũng có thể được sử dụng như tính từ độc lập trong câu để nhấn mạnh sắc thái, cảm xúc hoặc cá tính.
5. Mẹo học từ vựng màu sắc hiệu quả
Học qua hình ảnh minh họa hoặc flashcard để ghi nhớ lâu hơn.
Tự đặt câu với từng màu sắc để luyện phản xạ ngôn ngữ.
Ghép màu sắc với đồ vật cụ thể: 红色的苹果 (quả táo đỏ), 蓝色的书包 (cặp xanh)...
Học theo cặp từ đối lập như sáng – tối, đậm – nhạt, nóng – lạnh để tăng hiệu quả ghi nhớ.
Tổng kết
Từ vựng màu sắc là phần thiết yếu giúp người học tiếng Trung phát triển kỹ năng miêu tả, trình bày ý tưởng và giao tiếp sinh động hơn. Từ những màu cơ bản đến các sắc thái nâng cao, việc luyện tập đều đặn cùng các phương pháp ghi nhớ phù hợp sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ nhanh chóng.
Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments