top of page

Tổng Hợp Các Tính Từ Chỉ Trạng Thái Cảm Xúc Trong Tiếng Trung

Updated: Jul 1


Tổng Hợp Các Tính Từ Chỉ Trạng Thái Cảm Xúc Trong Tiếng Trung
Tổng Hợp Các Tính Từ Chỉ Trạng Thái Cảm Xúc Trong Tiếng Trung

Giới thiệu

Từ vựng về cảm xúc là một phần quan trọng khi học tiếng Trung, giúp người học diễn tả tâm trạng một cách linh hoạt và tự nhiên. Bài viết dưới đây tổng hợp hơn 30 tính từ phổ biến và nâng cao dùng để miêu tả trạng thái cảm xúc trong tiếng Trung, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt dễ hiểu.


1. Bảng từ vựng cảm xúc trong tiếng Trung

Từ vựng

Pinyin

Tiếng Việt

高兴

gāoxìng

Vui vẻ

快乐

kuàilè

Vui vẻ

开心

kāixīn

Vui vẻ, sảng khoái

兴奋

xīngfèn

Phấn khích

满意

mǎnyì

Hài lòng

愉快

yúkuài

vui vẻ

激动

jīdòng

Xúc động, hồi hộp

自豪

zìháo

Tự hào

感动

gǎndòng

Cảm động

惊讶

jīngyà

Ngạc nhiên

惊喜

jīngxǐ

Bất ngờ vui mừng

难过

nánguò

Buồn bã

伤心

shāngxīn

Đau lòng

生气

shēngqì

Tức giận

愤怒

fènnù

Giận dữ

失望

shīwàng

Thất vọng

沮丧

jǔsàng

Chán nản

无聊

wúliáo

Buồn chán

忧郁

yōuyù

U uất, buồn rầu

焦虑

jiāolǜ

Lo âu

紧张

jǐnzhāng

Căng thẳng

害怕

hàipà

Sợ hãi

担心

dānxīn

Lo lắng

恐惧

kǒngjù

Hoảng sợ

lèi

Mệt mỏi

疲惫

píbèi

Kiệt sức

平静

píngjìng

Bình tĩnh

冷静

lěngjìng

Điềm tĩnh, bình tĩnh

惆怅

chóuchàng

Buồn bã, phiền muộn

内疚

nèijiù

Cảm thấy tội lỗi, áy náy

羞愧

xiūkuì

Xấu hổ, hổ thẹn

绝望

juéwàng

Tuyệt vọng


2. Mẫu câu ví dụ sử dụng từ cảm xúc trong tiếng Trung

  • 今天我非常开心。 (Jīntiān wǒ fēicháng kāixīn.) Hôm nay tôi rất vui.

  • 他听到这个消息后很失望。 (Tā tīngdào zhège xiāoxi hòu hěn shīwàng.) Anh ấy rất thất vọng khi nghe tin đó.

  • 面试前我有点紧张。 (Miànshì qián wǒ yǒudiǎn jǐnzhāng.) Trước buổi phỏng vấn tôi hơi lo lắng.

  • 她看起来很平静,但其实很害怕。 (Tā kàn qǐlái hěn píngjìng, dàn qíshí hěn hàipà.) Cô ấy trông có vẻ bình tĩnh, nhưng thực ra rất sợ.

  • 一整天工作后,我觉得非常累。 (Yī zhěng tiān gōngzuò hòu, wǒ juéde fēicháng lèi.) Sau một ngày làm việc, tôi cảm thấy rất mệt.


Tổng kết


Nắm vững các tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Trung giúp bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn diễn đạt cảm xúc một cách chính xác, linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế để cải thiện khả năng giao tiếp mỗi ngày.


Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934 144 381

Comments


Commenting on this post isn't available anymore. Contact the site owner for more info.
bottom of page