top of page

Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Trung đầy đủ

Updated: Jun 13


Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Trung đầy đủ
Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Trung đầy đủ

Giới thiệu

Từ vựng nghề nghiệp là chủ đề quan trọng khi học tiếng Trung. Bài viết này, Tiếng Trung Ni Hao sẽ tổng hợp đầy đủ các nghề bằng tiếng Trung giản thể, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp bạn học dễ nhớ, dễ áp dụng.


1. Từ vựng các nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

医生

yīshēng

Bác sĩ

护士

hùshi

Y tá

老师

lǎoshī

Giáo viên

学生

xuéshēng

Học sinh

工人

gōngrén

Công nhân

厨师

chúshī

Đầu bếp

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

警察

jǐngchá

Cảnh sát

律师

lǜshī

Luật sư

会计

kuàijì

Kế toán

司机

sījī

Tài xế

记者

jìzhě

Nhà báo

商人

shāngrén

Thương nhân

农民

nóngmín

Nông dân

设计师

shèjìshī

Nhà thiết kế

程序员

chéngxùyuán

Lập trình viên

翻译

fānyì

Phiên dịch viên

美容师

měiróngshī

Chuyên viên thẩm mỹ

空姐

kōngjiě

Tiếp viên hàng không

演员

yǎnyuán

Diễn viên

歌手

gēshǒu

Ca sĩ

画家

huàjiā

Họa sĩ

摄影师

shèyǐngshī

Nhiếp ảnh gia

科学家

kēxuéjiā

Nhà khoa học

企业家

qǐyèjiā

Doanh nhân (nhà sáng lập, chủ doanh nghiệp)

作家

zuòjiā

Nhà văn

建筑师

jiànzhùshī

Kiến trúc sư

舞蹈家

wǔdǎojiā

Vũ công

税务员

shuìwùyuán

Nhân viên thuế

公务员

gōngwùyuán

Công chức

审计员

shěnjìyuán

Kiểm toán viên

宠物医生/ 兽医

Chǒngwù yīshēng/ shòuyī

Bác sĩ thú y

导游

dǎoyóu

Hướng dẫn viên du lịch

木匠

mùjiàng

Thợ mộc

电工

diàngōng

Thợ điện

模特

mótè

Người mẫu

网络红人

wǎngluò hóngrén

Người nổi tiếng trên mạng

船长

chuánzhǎng

Thuyền trưởng

军人

jūnrén

Quân nhân

理发师

lǐfàshī

Thợ cắt tóc


2. Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Trường học

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

校长

xiàozhǎng

Hiệu trưởng

副校长

fù xiàozhǎng

Phó hiệu trưởng

教师

jiàoshī

Giáo viên

班主任

bānzhǔrèn

Giáo viên chủ nhiệm

助教

zhùjiào

Trợ giảng

教授

jiàoshòu

Giáo sư

讲师

jiǎngshī

Giảng viên

学生

xuéshēng

Học sinh, sinh viên

实习生

shíxíshēng

Thực tập sinh

校医

xiàoyī

Bác sĩ trường học

心理老师

xīnlǐ lǎoshī

Giáo viên tâm lý

教务主任

jiàowù zhǔrèn

Trưởng phòng đào tạo

宿管

sùguǎn

Quản lý ký túc xá

图书管理员

túshū guǎnlǐyuán

Thủ thư

保安

bǎo’ān

Bảo vệ

清洁工

qīngjiégōng

Nhân viên vệ sinh


3. Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Công ty

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

总经理

zǒngjīnglǐ

Tổng giám đốc

副总经理

fù zǒngjīnglǐ

Phó tổng giám đốc

经理

jīnglǐ

Giám đốc / quản lý

部门经理

bùmén jīnglǐ

Trưởng phòng

项目经理

xiàngmù jīnglǐ

Quản lý dự án

主管

zhǔguǎn

Chủ quản

员工

yuángōng

Nhân viên

文员

wényuán

Nhân viên văn phòng

助理

zhùlǐ

Trợ lý

会计

kuàijì

Kế toán

出纳

chūnà

Thủ quỹ

人事专员

rénshì zhuānyuán

Chuyên viên nhân sự

招聘专员

zhāopìn zhuānyuán

Chuyên viên tuyển dụng

客服

kèfú

Chăm sóc khách hàng

销售员

xiāoshòuyuán

Nhân viên bán hàng

市场专员

shìchǎng zhuānyuán

Chuyên viên marketing

技术支持

jìshù zhīchí

Hỗ trợ kỹ thuật

程序员

chéngxùyuán

Lập trình viên

设计师

shèjìshī

Nhà thiết kế

翻译

fānyì

Phiên dịch viên


4. Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng dùng để hỏi và trả lời về nghề nghiệp:

你做什么工作? (Nǐ zuò shénme gōngzuò?): Bạn làm nghề gì?

我是一名医生。 (Wǒ shì yì míng yīshēng.): Tôi là bác sĩ.

他是老师吗? (Tā shì lǎoshī ma?): Anh ấy có phải là giáo viên không?

我想当律师。 (Wǒ xiǎng dāng lǜshī.): Tôi muốn trở thành luật sư.


Tổng Kết


Từ vựng về nghề nghiệp là một phần không thể thiếu trong quá trình học tiếng Trung. Hy vọng với danh sách từ vựng phong phú, rõ ràng và chuẩn xác mà Tiếng Trung Ni Hao đã tổng hợp, bạn sẽ có thêm nền tảng vững chắc để giao tiếp và học tập hiệu quả hơn.


Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chất lượng, bài bản và dễ tiếp thu, hãy tham gia ngay các khóa học tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao. Đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí. Bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp giảng dạy chuyên sâu và nhận tư vấn miễn phí về lộ trình học tập phù hợp.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comentarios


bottom of page