Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Trung đầy đủ
- Content Creator
- Jun 4
- 4 min read
Updated: Jun 13

Giới thiệu
Từ vựng nghề nghiệp là chủ đề quan trọng khi học tiếng Trung. Bài viết này, Tiếng Trung Ni Hao sẽ tổng hợp đầy đủ các nghề bằng tiếng Trung giản thể, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt giúp bạn học dễ nhớ, dễ áp dụng.
1. Từ vựng các nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
护士 | hùshi | Y tá |
老师 | lǎoshī | Giáo viên |
学生 | xuéshēng | Học sinh |
工人 | gōngrén | Công nhân |
厨师 | chúshī | Đầu bếp |
服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
律师 | lǜshī | Luật sư |
会计 | kuàijì | Kế toán |
司机 | sījī | Tài xế |
记者 | jìzhě | Nhà báo |
商人 | shāngrén | Thương nhân |
农民 | nóngmín | Nông dân |
设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên |
翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
美容师 | měiróngshī | Chuyên viên thẩm mỹ |
空姐 | kōngjiě | Tiếp viên hàng không |
演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
画家 | huàjiā | Họa sĩ |
摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
企业家 | qǐyèjiā | Doanh nhân (nhà sáng lập, chủ doanh nghiệp) |
作家 | zuòjiā | Nhà văn |
建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
舞蹈家 | wǔdǎojiā | Vũ công |
税务员 | shuìwùyuán | Nhân viên thuế |
公务员 | gōngwùyuán | Công chức |
审计员 | shěnjìyuán | Kiểm toán viên |
宠物医生/ 兽医 | Chǒngwù yīshēng/ shòuyī | Bác sĩ thú y |
导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
木匠 | mùjiàng | Thợ mộc |
电工 | diàngōng | Thợ điện |
模特 | mótè | Người mẫu |
网络红人 | wǎngluò hóngrén | Người nổi tiếng trên mạng |
船长 | chuánzhǎng | Thuyền trưởng |
军人 | jūnrén | Quân nhân |
理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
2. Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Trường học
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
副校长 | fù xiàozhǎng | Phó hiệu trưởng |
教师 | jiàoshī | Giáo viên |
班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
讲师 | jiǎngshī | Giảng viên |
学生 | xuéshēng | Học sinh, sinh viên |
实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh |
校医 | xiàoyī | Bác sĩ trường học |
心理老师 | xīnlǐ lǎoshī | Giáo viên tâm lý |
教务主任 | jiàowù zhǔrèn | Trưởng phòng đào tạo |
宿管 | sùguǎn | Quản lý ký túc xá |
图书管理员 | túshū guǎnlǐyuán | Thủ thư |
保安 | bǎo’ān | Bảo vệ |
清洁工 | qīngjiégōng | Nhân viên vệ sinh |
3. Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Công ty
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
总经理 | zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
副总经理 | fù zǒngjīnglǐ | Phó tổng giám đốc |
经理 | jīnglǐ | Giám đốc / quản lý |
部门经理 | bùmén jīnglǐ | Trưởng phòng |
xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án | |
主管 | zhǔguǎn | Chủ quản |
员工 | yuángōng | Nhân viên |
文员 | wényuán | Nhân viên văn phòng |
助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
会计 | kuàijì | Kế toán |
出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
人事专员 | rénshì zhuānyuán | Chuyên viên nhân sự |
招聘专员 | zhāopìn zhuānyuán | Chuyên viên tuyển dụng |
客服 | kèfú | Chăm sóc khách hàng |
销售员 | xiāoshòuyuán | Nhân viên bán hàng |
市场专员 | shìchǎng zhuānyuán | Chuyên viên marketing |
技术支持 | jìshù zhīchí | Hỗ trợ kỹ thuật |
程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên |
设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
4. Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng dùng để hỏi và trả lời về nghề nghiệp:
你做什么工作? (Nǐ zuò shénme gōngzuò?): Bạn làm nghề gì?
我是一名医生。 (Wǒ shì yì míng yīshēng.): Tôi là bác sĩ.
他是老师吗? (Tā shì lǎoshī ma?): Anh ấy có phải là giáo viên không?
我想当律师。 (Wǒ xiǎng dāng lǜshī.): Tôi muốn trở thành luật sư.
Tổng Kết
Từ vựng về nghề nghiệp là một phần không thể thiếu trong quá trình học tiếng Trung. Hy vọng với danh sách từ vựng phong phú, rõ ràng và chuẩn xác mà Tiếng Trung Ni Hao đã tổng hợp, bạn sẽ có thêm nền tảng vững chắc để giao tiếp và học tập hiệu quả hơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chất lượng, bài bản và dễ tiếp thu, hãy tham gia ngay các khóa học tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao. Đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí. Bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp giảng dạy chuyên sâu và nhận tư vấn miễn phí về lộ trình học tập phù hợp.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comentarios