top of page

100+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Thông Dụng


100+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Thông Dụng
100+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Thông Dụng

1. Giới thiệu

Trong tiếng Trung, từ trái nghĩa (反义词 - fǎnyìcí) là một phần quan trọng giúp người học phát triển tư duy ngôn ngữ, mở rộng vốn từ và tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp. Với hơn 100+ cặp từ trái nghĩa thông dụng, bài viết này là tài liệu tham khảo cần thiết cho người học ở mọi trình độ.


2. Cặp từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung

Các từ 1 âm tiết thường ngắn gọn, dễ nhớ, xuất hiện nhiều trong văn nói và giao tiếp cơ bản. Dưới đây là các cặp từ phổ biến nhất:

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

阴 – 阳

yīn – yáng

Âm – dương

开 – 关

kāi – guān

Bật – tắt / Mở – đóng

上 – 下

shàng – xià

Trên – dưới

来 – 去

lái – qù

Đến – đi

多 – 少

duō – shǎo

Nhiều – ít

大 – 小

dà – xiǎo

To – nhỏ

高 – 低

gāo – dī

Cao – thấp

远 – 近

yuǎn – jìn

Xa – gần

快 – 慢

kuài – màn

Nhanh – chậm

升 – 降

shēng – jiàng

Lên - Xuống

明 – 暗

míng – àn

Sáng – tối

白 – 黑

bái – hēi

Trắng – đen

热 – 冷

rè – lěng

Nóng – lạnh

左 – 右

zuǒ – yòu

Trái – phải

进 – 出

jìn – chū

Vào – ra

长 – 短

cháng – duǎn

Dài – ngắn

胖 – 瘦

pàng – shòu

Béo – gầy

高 – 矮

gāo – ǎi

Cao – thấp (người)

男 – 女

nán – nǚ

Nam – nữ

老 – 少

lǎo – shào

Già – trẻ

生 – 死

shēng – sǐ

Sống – chết

有 – 无

yǒu – wú

Có – không

是 – 否

shì – fǒu

Phải – không phải

买 – 卖

mǎi – mài

Mua – bán

爱 – 恨

ài – hèn

Yêu – hận

忘 – 记

wàng – jì

Quên – nhớ

入 – 出

rù – chū

Vào – ra

合 – 分

hé – fēn

Hợp – tách

来 – 离

lái – lí

Đến – rời đi

好 – 坏

hǎo – huài

Tốt – xấu

进 – 退

jìn – tuì

Tiến – Lùi

有 – 没

yǒu – méi

Có – Không có

吃 – 吐

chī – tǔ

Ăn – Nôn

去 – 留

qù – liú

Đi – Ở lại

哭 – 笑

kū – xiào

Khóc – Cười

拉 – 推

lā – tuī

Kéo – Đẩy

向 – 反

xiàng – fǎn

Thuận – Ngược

笨 – 聪明

bèn – cōngming

Ngu – Khôn

公 – 私

gōng – sī

Công – Tư

喜 – 怒

xǐ – nù

Vui – Giận

真 – 假

zhēn – jiǎ

Thật – Giả

强 – 弱

qiáng – ruò

Mạnh – Yếu

Lưu ý: Một số từ có nhiều hơn một từ trái nghĩa tùy theo ngữ cảnh.


3. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung

Các từ ghép 2 âm tiết giúp diễn đạt chính xác và phong phú hơn. Rất nhiều từ trong tiếng Trung hiện đại thuộc nhóm này, đặc biệt xuất hiện trong văn viết, tin tức và học thuật.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

高兴 – 难过

gāoxìng – nánguò

Vui – buồn

成功 – 失败

chénggōng – shībài

Thành công – Thất bại

美丽 – 丑陋

měilì – chǒulòu

Xinh đẹp – Xấu xí

认真 – 马虎

rènzhēn – mǎhu

Nghiêm túc – Cẩu thả

清楚 – 模糊

qīngchu – móhu

Rõ ràng – Mơ hồ

安静 – 吵闹

ānjìng – chǎonào

Yên tĩnh – Ồn ào

危险 – 安全

wēixiǎn – ānquán

Nguy hiểm – An toàn

干净 – 肮脏

gānjìng – āngzāng

Sạch – Bẩn

富有 – 贫穷

fùyǒu – pínqióng

Giàu – Nghèo

容易 – 困难

róngyì – kùnnán

Dễ – Khó

主动 – 被动

zhǔdòng – bèidòng

Chủ động – Bị động

增加 – 减少

zēngjiā – jiǎnshǎo

Tăng – Giảm

乐观 – 悲观

lèguān – bēiguān

Lạc quan – Bi quan

复杂 – 简单

fùzá – jiǎndān

Phức tạp – Đơn giản

真实 – 虚假

zhēnshí – xūjiǎ

Chân thật - Giả dối

出现 – 消失

chūxiàn – xiāoshī

Xuất hiện – Biến mất

继续 – 停止

jìxù – tíngzhǐ

Tiếp tục – Dừng lại

进步 – 退步

jìnbù – tuìbù

Tiến bộ – Thụt lùi

快乐 – 痛苦

kuàilè – tòngkǔ

Vui vẻ – Đau khổ

自由 – 限制

zìyóu – xiànzhì

Tự do – Hạn chế

开始 – 结束

kāishǐ – jiéshù

Bắt đầu – Kết thúc

支持 – 反对

zhīchí – fǎnduì

Ủng hộ – Phản đối

节约 – 浪费

jiéyuē – làngfèi

Tiết kiệm – Lãng phí

活泼 – 沉默

huópō – chénmò

Hoạt bát – Trầm lặng

轻松 – 紧张

qīngsōng – jǐnzhāng

Thư giãn – Căng thẳng

勇敢 – 胆小

yǒnggǎn – dǎnxiǎo

Dũng cảm – Nhút nhát

善良 – 邪恶

shànliáng – xié'è

Lương thiện – Tà ác

温暖 – 寒冷

wēnnuǎn – hánlěng

Ấm áp – Lạnh lẽo

正常 – 异常

zhèngcháng – yìcháng

Bình thường – Bất thường

正面 – 反面

zhèngmiàn – fǎnmiàn

Mặt trước – Mặt sau

上升 – 下降

shàngshēng – xiàjiàng

Tăng – Giảm

过去 – 未来

guòqù – wèilái

Quá khứ – Tương lai

白天 – 黑夜

báitiān – hēiyè

Ban ngày – Ban đêm

公平 – 不公

gōngpíng – bùgōng

Công bằng – Bất công

起床 – 睡觉

qǐchuáng – shuìjiào

Thức dậy – Ngủ

停止 – 开始

tíngzhǐ – kāishǐ

Dừng lại – Bắt đầu

温和 – 暴躁

wēnhé – bàozào

Dịu dàng – nóng nảy

坚强 – 脆弱

jiānqiáng – cuìruò

Kiên cường – Yếu đuối

信任 – 怀疑

xìnrèn – huáiyí

Tin tưởng – Nghi ngờ

同意 – 拒绝

tóngyì – jùjué

Đồng ý – Từ chối

满意 – 不满

mǎnyì – bùmǎn

Hài lòng – Bất mãn

宽松 – 紧缩

kuānsōng – jǐnsuō

Thoải mái – Gò bó

丰富 – 贫乏

fēngfù – pínfá

Phong phú – Nghèo nàn

发达 – 落后

fādá – luòhòu

Phát triển – Lạc hậu

理性 – 感性

lǐxìng – gǎnxìng

Lý trí – Cảm tính


5. Cách học từ trái nghĩa tiếng Trung hiệu quả và dễ nhớ

Học từ trái nghĩa sẽ hiệu quả hơn nếu bạn áp dụng các phương pháp học tập khoa học dưới đây:

Tạo flashcard học theo cặp: Ghi một từ và từ trái nghĩa trên hai mặt của thẻ. Kèm theo ví dụ để tăng khả năng ghi nhớ lâu dài.

Đặt câu song song: Hãy tự tạo các câu có chứa cả hai từ trái nghĩa để hiểu rõ cách dùng. Ví dụ: 这个房间很大,而那个房间很小。 (Căn phòng này rất rộng, còn căn kia thì rất nhỏ.)

Sử dụng hình ảnh minh họa: Gắn từ với hình ảnh trực quan như nóng – lạnh, cao – thấp, sạch – bẩn để tăng cường trí nhớ thị giác.

Luyện nói theo nhóm từ đối lập: Tập nói và mô tả tình huống có tính so sánh như “mùa hè nóng – mùa đông lạnh”, “giá cao – giá thấp” sẽ giúp bạn vận dụng linh hoạt hơn.


6. Học tiếng Trung hiệu quả tại trung tâm Tiếng Trung Ni Hao

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để bắt đầu hoặc nâng cao khả năng tiếng Trung, Tiếng Trung Ni Hao là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.

  • Lộ trình học bài bản từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp các cấp độ.

  • Khóa học tiếng Trung đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của học viên.

  • Đội ngũ Giảng Viên Bản Xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tận tâm với từng học viên.

  • Lớp học nhỏ, tương tác cao, luyện nói liên tục.

  • Học thử miễn phí, kiểm tra trình độ đầu vào trước khi xếp lớp.


Tổng kết


Việc học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn phát triển tư duy phản xạ, tăng khả năng giao tiếp và hỗ trợ tốt cho các kỳ thi lấy chứng chỉ. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn tiến bộ nhanh hơn, đừng bỏ qua phương pháp học từ trái nghĩa theo cặp và áp dụng các mẹo học được chia sẻ trong bài viết.


Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comments


bottom of page