100+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Thông Dụng
- Content Creator
- Jun 12
- 6 min read

1. Giới thiệu
Trong tiếng Trung, từ trái nghĩa (反义词 - fǎnyìcí) là một phần quan trọng giúp người học phát triển tư duy ngôn ngữ, mở rộng vốn từ và tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp. Với hơn 100+ cặp từ trái nghĩa thông dụng, bài viết này là tài liệu tham khảo cần thiết cho người học ở mọi trình độ.
2. Cặp từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung
Các từ 1 âm tiết thường ngắn gọn, dễ nhớ, xuất hiện nhiều trong văn nói và giao tiếp cơ bản. Dưới đây là các cặp từ phổ biến nhất:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt / Mở – đóng |
上 – 下 | shàng – xià | Trên – dưới |
来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
大 – 小 | dà – xiǎo | To – nhỏ |
高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
升 – 降 | shēng – jiàng | Lên - Xuống |
明 – 暗 | míng – àn | Sáng – tối |
白 – 黑 | bái – hēi | Trắng – đen |
热 – 冷 | rè – lěng | Nóng – lạnh |
左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
进 – 出 | jìn – chū | Vào – ra |
长 – 短 | cháng – duǎn | Dài – ngắn |
胖 – 瘦 | pàng – shòu | Béo – gầy |
高 – 矮 | gāo – ǎi | Cao – thấp (người) |
男 – 女 | nán – nǚ | Nam – nữ |
老 – 少 | lǎo – shào | Già – trẻ |
生 – 死 | shēng – sǐ | Sống – chết |
有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
是 – 否 | shì – fǒu | Phải – không phải |
买 – 卖 | mǎi – mài | Mua – bán |
爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – hận |
忘 – 记 | wàng – jì | Quên – nhớ |
入 – 出 | rù – chū | Vào – ra |
合 – 分 | hé – fēn | Hợp – tách |
来 – 离 | lái – lí | Đến – rời đi |
好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – Lùi |
有 – 没 | yǒu – méi | Có – Không có |
吃 – 吐 | chī – tǔ | Ăn – Nôn |
去 – 留 | qù – liú | Đi – Ở lại |
哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – Cười |
拉 – 推 | lā – tuī | Kéo – Đẩy |
向 – 反 | xiàng – fǎn | Thuận – Ngược |
笨 – 聪明 | bèn – cōngming | Ngu – Khôn |
公 – 私 | gōng – sī | Công – Tư |
喜 – 怒 | xǐ – nù | Vui – Giận |
真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – Giả |
强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – Yếu |
Lưu ý: Một số từ có nhiều hơn một từ trái nghĩa tùy theo ngữ cảnh.
3. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
Các từ ghép 2 âm tiết giúp diễn đạt chính xác và phong phú hơn. Rất nhiều từ trong tiếng Trung hiện đại thuộc nhóm này, đặc biệt xuất hiện trong văn viết, tin tức và học thuật.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
高兴 – 难过 | gāoxìng – nánguò | Vui – buồn |
成功 – 失败 | chénggōng – shībài | Thành công – Thất bại |
美丽 – 丑陋 | měilì – chǒulòu | Xinh đẹp – Xấu xí |
认真 – 马虎 | rènzhēn – mǎhu | Nghiêm túc – Cẩu thả |
清楚 – 模糊 | qīngchu – móhu | Rõ ràng – Mơ hồ |
安静 – 吵闹 | ānjìng – chǎonào | Yên tĩnh – Ồn ào |
危险 – 安全 | wēixiǎn – ānquán | Nguy hiểm – An toàn |
干净 – 肮脏 | gānjìng – āngzāng | Sạch – Bẩn |
富有 – 贫穷 | fùyǒu – pínqióng | Giàu – Nghèo |
容易 – 困难 | róngyì – kùnnán | Dễ – Khó |
主动 – 被动 | zhǔdòng – bèidòng | Chủ động – Bị động |
增加 – 减少 | zēngjiā – jiǎnshǎo | Tăng – Giảm |
乐观 – 悲观 | lèguān – bēiguān | Lạc quan – Bi quan |
复杂 – 简单 | fùzá – jiǎndān | Phức tạp – Đơn giản |
真实 – 虚假 | zhēnshí – xūjiǎ | Chân thật - Giả dối |
出现 – 消失 | chūxiàn – xiāoshī | Xuất hiện – Biến mất |
继续 – 停止 | jìxù – tíngzhǐ | Tiếp tục – Dừng lại |
进步 – 退步 | jìnbù – tuìbù | Tiến bộ – Thụt lùi |
快乐 – 痛苦 | kuàilè – tòngkǔ | Vui vẻ – Đau khổ |
自由 – 限制 | zìyóu – xiànzhì | Tự do – Hạn chế |
开始 – 结束 | kāishǐ – jiéshù | Bắt đầu – Kết thúc |
支持 – 反对 | zhīchí – fǎnduì | Ủng hộ – Phản đối |
节约 – 浪费 | jiéyuē – làngfèi | Tiết kiệm – Lãng phí |
活泼 – 沉默 | huópō – chénmò | Hoạt bát – Trầm lặng |
轻松 – 紧张 | qīngsōng – jǐnzhāng | Thư giãn – Căng thẳng |
勇敢 – 胆小 | yǒnggǎn – dǎnxiǎo | Dũng cảm – Nhút nhát |
善良 – 邪恶 | shànliáng – xié'è | Lương thiện – Tà ác |
温暖 – 寒冷 | wēnnuǎn – hánlěng | Ấm áp – Lạnh lẽo |
正常 – 异常 | zhèngcháng – yìcháng | Bình thường – Bất thường |
正面 – 反面 | zhèngmiàn – fǎnmiàn | Mặt trước – Mặt sau |
上升 – 下降 | shàngshēng – xiàjiàng | Tăng – Giảm |
过去 – 未来 | guòqù – wèilái | Quá khứ – Tương lai |
白天 – 黑夜 | báitiān – hēiyè | Ban ngày – Ban đêm |
公平 – 不公 | gōngpíng – bùgōng | Công bằng – Bất công |
起床 – 睡觉 | qǐchuáng – shuìjiào | Thức dậy – Ngủ |
停止 – 开始 | tíngzhǐ – kāishǐ | Dừng lại – Bắt đầu |
温和 – 暴躁 | wēnhé – bàozào | Dịu dàng – nóng nảy |
坚强 – 脆弱 | jiānqiáng – cuìruò | Kiên cường – Yếu đuối |
信任 – 怀疑 | xìnrèn – huáiyí | Tin tưởng – Nghi ngờ |
同意 – 拒绝 | tóngyì – jùjué | Đồng ý – Từ chối |
满意 – 不满 | mǎnyì – bùmǎn | Hài lòng – Bất mãn |
宽松 – 紧缩 | kuānsōng – jǐnsuō | Thoải mái – Gò bó |
丰富 – 贫乏 | fēngfù – pínfá | Phong phú – Nghèo nàn |
发达 – 落后 | fādá – luòhòu | Phát triển – Lạc hậu |
理性 – 感性 | lǐxìng – gǎnxìng | Lý trí – Cảm tính |
5. Cách học từ trái nghĩa tiếng Trung hiệu quả và dễ nhớ
Học từ trái nghĩa sẽ hiệu quả hơn nếu bạn áp dụng các phương pháp học tập khoa học dưới đây:
Tạo flashcard học theo cặp: Ghi một từ và từ trái nghĩa trên hai mặt của thẻ. Kèm theo ví dụ để tăng khả năng ghi nhớ lâu dài.
Đặt câu song song: Hãy tự tạo các câu có chứa cả hai từ trái nghĩa để hiểu rõ cách dùng. Ví dụ: 这个房间很大,而那个房间很小。 (Căn phòng này rất rộng, còn căn kia thì rất nhỏ.)
Sử dụng hình ảnh minh họa: Gắn từ với hình ảnh trực quan như nóng – lạnh, cao – thấp, sạch – bẩn để tăng cường trí nhớ thị giác.
Luyện nói theo nhóm từ đối lập: Tập nói và mô tả tình huống có tính so sánh như “mùa hè nóng – mùa đông lạnh”, “giá cao – giá thấp” sẽ giúp bạn vận dụng linh hoạt hơn.
6. Học tiếng Trung hiệu quả tại trung tâm Tiếng Trung Ni Hao
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để bắt đầu hoặc nâng cao khả năng tiếng Trung, Tiếng Trung Ni Hao là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
Lộ trình học bài bản từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp các cấp độ.
Khóa học tiếng Trung đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của học viên.
Đội ngũ Giảng Viên Bản Xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tận tâm với từng học viên.
Lớp học nhỏ, tương tác cao, luyện nói liên tục.
Học thử miễn phí, kiểm tra trình độ đầu vào trước khi xếp lớp.
Tổng kết
Việc học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn phát triển tư duy phản xạ, tăng khả năng giao tiếp và hỗ trợ tốt cho các kỳ thi lấy chứng chỉ. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn tiến bộ nhanh hơn, đừng bỏ qua phương pháp học từ trái nghĩa theo cặp và áp dụng các mẹo học được chia sẻ trong bài viết.
Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments