Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người
- Content Creator
- Jun 9
- 3 min read

Giới thiệu
Bạn đang tìm kiếm danh sách từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể để phục vụ học tập, giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Bài viết này từ Tiếng Trung Ni Hao sẽ giúp bạn hệ thống đầy đủ từ vựng theo từng vùng cơ thể. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho người học tiếng Trung ở mọi cấp độ.
1. Từ vựng tiếng Trung về bộ phận trên đầu
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
头 | tóu | Đầu |
脸 | liǎn | Khuôn mặt |
眼睛 | yǎnjing | Mắt |
耳朵 | ěrduo | Tai |
鼻子 | bízi | Mũi |
嘴巴 | zuǐba | Miệng |
牙齿 | yáchǐ | Răng |
舌头 | shétou | Lưỡi |
下巴 | xiàba | Cằm |
额头 | étóu | Trán |
眉毛 | méimáo | Lông mày |
睫毛 | jiémáo | Lông mi |
脑 | nǎo | Não |
头发 | tóufa | Tóc |
2. Từ vựng tiếng Trung về phần thân trên
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
颈 | jǐng | Cổ |
喉咙 | hóulóng | Họng |
肩膀 | jiānbǎng | Vai |
胳膊 | gēbo | Cánh tay |
手臂 | shǒubì | Cánh tay |
手 | shǒu | Bàn tay |
手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
指甲 | zhǐjia | Móng tay |
胸 | xiōng | Ngực |
背 | bèi | Lưng |
腰 | yāo | Eo |
腋下 | yèxià | Nách |
3. Từ vựng tiếng Trung về phần thân dưới
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
肚子 | dùzi | Bụng |
屁股 | pìgu | Mông |
大腿 | dàtuǐ | Đùi |
小腿 | xiǎotuǐ | Bắp chân |
膝盖 | xīgài | Đầu gối |
脚 | jiǎo | Bàn chân |
脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
脚跟 | jiǎogēn | Gót chân |
脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
4. Từ vựng tiếng Trung về cơ quan nội tạng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
心脏 | xīnzàng | Tim |
肺 | fèi | Phổi |
肝 | gān | Gan |
胃 | wèi | Dạ dày |
肾 | shèn | Thận |
肠 | cháng | Ruột |
脑 | nǎo | Não |
膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
食道 | shídào | Thực quản |
子宫 | zǐgōng | Tử cung |
前列腺 | qiánlièxiàn | Tuyến tiền liệt |
5. Mẹo học từ vựng hiệu quả
Học theo cụm chủ đề để tăng khả năng ghi nhớ.
Tự tạo flashcards kèm hình minh họa.
Lồng ghép từ vựng vào mẫu câu đơn giản để luyện tập.
Luyện nghe – nói qua các tình huống giao tiếp thực tế như mô tả tình trạng sức khỏe, hỏi thăm người bệnh,...
Ví dụ:
我的头很疼。(Wǒ de tóu hěn téng) → Đầu tôi rất đau.
他的眼睛很大。(Tā de yǎnjing hěn dà) → Mắt anh ấy rất to.
我肚子饿了。(Wǒ dùzi è le) →Tôi đói bụng rồi.
Tổng kết
Ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể không chỉ giúp bạn mô tả bản thân một cách chính xác mà còn rất hữu ích trong các tình huống chăm sóc sức khỏe hoặc giao tiếp với bác sĩ. Hãy học đều đặn mỗi ngày và kết hợp nhiều phương pháp học để đạt hiệu quả tốt nhất.
Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments