top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người


Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người
Từ Vựng Tiếng Trung Về Bộ Phận Cơ Thể Người

Giới thiệu

Bạn đang tìm kiếm danh sách từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể để phục vụ học tập, giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Bài viết này từ Tiếng Trung Ni Hao sẽ giúp bạn hệ thống đầy đủ từ vựng theo từng vùng cơ thể. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho người học tiếng Trung ở mọi cấp độ.


1. Từ vựng tiếng Trung về bộ phận trên đầu

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

tóu

Đầu

liǎn

Khuôn mặt

眼睛

yǎnjing

Mắt

耳朵

ěrduo

Tai

鼻子

bízi

Mũi

嘴巴

zuǐba

Miệng

牙齿

yáchǐ

Răng

舌头

shétou

Lưỡi

下巴

xiàba

Cằm

额头

étóu

Trán

眉毛

méimáo

Lông mày

睫毛

jiémáo

Lông mi

nǎo

Não

头发

tóufa

Tóc


2. Từ vựng tiếng Trung về phần thân trên

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

jǐng

Cổ

喉咙

hóulóng

Họng

肩膀

jiānbǎng

Vai

胳膊

gēbo

Cánh tay

手臂

shǒubì

Cánh tay

shǒu

Bàn tay

手指

shǒuzhǐ

Ngón tay

指甲

zhǐjia

Móng tay

xiōng

Ngực

bèi

Lưng

yāo

Eo

腋下

yèxià

Nách


3. Từ vựng tiếng Trung về phần thân dưới

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

肚子

dùzi

Bụng

屁股

pìgu

Mông

大腿

dàtuǐ

Đùi

小腿

xiǎotuǐ

Bắp chân

膝盖

xīgài

Đầu gối

jiǎo

Bàn chân

脚趾

jiǎozhǐ

Ngón chân

脚跟

jiǎogēn

Gót chân

脚踝

jiǎohuái

Mắt cá chân


4. Từ vựng tiếng Trung về cơ quan nội tạng

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

心脏

xīnzàng

Tim

fèi

Phổi

gān

Gan

wèi

Dạ dày

shèn

Thận

cháng

Ruột

nǎo

Não

膀胱

pángguāng

Bàng quang

食道

shídào

Thực quản

子宫

zǐgōng

Tử cung

前列腺

qiánlièxiàn

Tuyến tiền liệt


5. Mẹo học từ vựng hiệu quả

  • Học theo cụm chủ đề để tăng khả năng ghi nhớ.

  • Tự tạo flashcards kèm hình minh họa.

  • Lồng ghép từ vựng vào mẫu câu đơn giản để luyện tập.

  • Luyện nghe – nói qua các tình huống giao tiếp thực tế như mô tả tình trạng sức khỏe, hỏi thăm người bệnh,...

Ví dụ:

  • 我的头很疼。(Wǒ de tóu hěn téng) → Đầu tôi rất đau.

  • 他的眼睛很大。(Tā de yǎnjing hěn dà) → Mắt anh ấy rất to.

  • 我肚子饿了。(Wǒ dùzi è le) →Tôi đói bụng rồi.


Tổng kết


Ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể không chỉ giúp bạn mô tả bản thân một cách chính xác mà còn rất hữu ích trong các tình huống chăm sóc sức khỏe hoặc giao tiếp với bác sĩ. Hãy học đều đặn mỗi ngày và kết hợp nhiều phương pháp học để đạt hiệu quả tốt nhất.


Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comments


bottom of page