top of page

Từ vựng thời tiết và các mùa trong tiếng Trung


Từ vựng thời tiết và các mùa trong tiếng Trung
Từ vựng thời tiết và các mùa trong tiếng Trung

1. Giới thiệu

Hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng về thời tiết và các mùa là một phần quan trọng khi học tiếng Trung giao tiếp. Chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong hội thoại hàng ngày, tin tức, du lịch hay thậm chí trong các kỳ thi năng lực tiếng Trung như HSK.


2. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

天气

tiānqì

Thời tiết

晴天

qíngtiān

Trời nắng

阴天

yīntiān

Trời âm u

多云

duōyún

Nhiều mây

下雨

xiàyǔ

Mưa

小雨

xiǎoyǔ

Mưa nhỏ

大雨

dàyǔ

Mưa to

暴雨

bàoyǔ

Mưa bão

下雪

xiàxuě

Tuyết rơi

刮风

guāfēng

Gió thổi

台风

táifēng

Bão (xoáy nhiệt đới)

打雷

dǎléi

Sấm

闪电

shǎndiàn

Sét

温度

wēndù

Nhiệt độ

气温

qìwēn

Nhiệt độ không khí

湿度

shīdù

Độ ẩm

干燥

gānzào

Khô ráo

潮湿

cháoshī

Ẩm ướt


3. Từ vựng tiếng Trung về các mùa trong năm

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

春天

chūntiān

Mùa xuân

夏天

xiàtiān

Mùa hè

秋天

qiūtiān

Mùa thu

冬天

dōngtiān

Mùa đông

四季

sìjì

Bốn mùa

季节

jìjié

Mùa (chung)


4. Từ vựng tiếng Trung mô tả thời tiết theo mùa

Mùa Xuân (春天)

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

温暖

wēnnuǎn

Ấm áp

花开了

huā kāi le

Hoa nở rồi

春风

chūnfēng

Gió xuân

春雨

chūnyǔ

Mưa xuân

Mùa Hè (夏天)

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

炎热

yánrè

Nóng bức

防晒

fángshài

Chống nắng

海边

hǎibiān

Bờ biển

游泳

yóuyǒng

Bơi lội

Mùa Thu (秋天)

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

凉快

liángkuai

Mát mẻ

落叶

luòyè

Lá rụng

收获

shōuhuò

Thu hoạch

Mùa Đông (冬天)

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

寒冷

hánlěng

Lạnh giá

雪人

xuěrén

Người tuyết

暖气

nuǎnqì

Hệ thống sưởi

穿大衣

chuān dàyī

Mặc áo khoác


5. Mẫu câu tiếng Trung về thời tiết

Câu tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

今天天气很好。

Jīntiān tiānqì hěn hǎo.

Hôm nay thời tiết rất đẹp.

明天可能会下雨。

Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ.

Ngày mai có thể sẽ mưa.

今天很冷,请多穿一点。

Jīntiān hěn lěng, qǐng duō chuān yìdiǎn.

Hôm nay rất lạnh, hãy mặc ấm hơn nhé.

夏天很热,要多喝水。

Xiàtiān hěn rè, yào duō hē shuǐ.

Mùa hè rất nóng, phải uống nhiều nước.

春天到了,花开了。

Chūntiān dàole, huā kāile.

Mùa xuân đến rồi, hoa đã nở.


Tổng kết


Từ vựng về thời tiết và các mùa trong tiếng Trung là chủ đề căn bản, dễ học nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp. Nắm vững các từ và mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống hàng ngày và cải thiện đáng kể kỹ năng nghe – nói – đọc – viết.

Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comments


bottom of page