top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Về Cuộc Sống Học Đường - 学校生活

Chủ đề trường học luôn là một phần ký ức đẹp và cũng là chủ đề giao tiếp vô cùng quen thuộc. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Trung phổ biến về chủ đề này nhé.


Từ Vựng Tiếng Trung Về Cuộc Sống Học Đường - 学校生活

Từ Vựng Tiếng Trung Về Con Người Và Chức Vụ, Học vị

  • 学生 (xuéshēng): Học sinh, sinh viên

  • 老师 (lǎoshī): Thầy/cô giáo

  • 校长 (xiàozhǎng): Hiệu trưởng

  • 同学 (tóngxué): Bạn cùng lớp

  • 朋友 (péngyǒu): Bạn bè

  • 大学生 (dàxuéshēng): Sinh viên đại học

  • 高中生 (gāozhōng shēng): Học sinh cấp 3

  • 初中生 (chūzhōng shēng): Học sinh cấp 2

  • 小学生 (xiǎoxuéshēng): Học sinh tiểu học

  • 班长 (bānzhǎng): Lớp trưởng

  • 大一学生 (dà yī xué shēng): Sinh viên năm nhất

  • 大二学生 (dà èr xué shēng): Sinh viên năm hai

  • 大三学生 (dà sān xué shēng): Sinh viên năm ba 

  • 大四学生(dà sì xué shēng): Sinh viên năm tư 

  • 本科生 (běnkē shēng): Sinh viên hệ chính quy 

  • 研究生 (yánjiūshēng): Nghiên cứu sinh 

  • 博士生 (bóshì shēng): Nghiên cứu sinh tiến sĩ 

  • 留学生 (liúxuéshēng): Du học sinh 

  • 硕士学位 (shuòshì xuéwèi): Học vị thạc sĩ 

  • 博士学位 (bóshì xuéwèi): Học vị tiến sĩ 

  • 博士后 (bóshìhòu): Sau tiến sĩ 


Từ Vựng Tiếng Trung Về Địa Điểm Trong Trường 

  • 学校 (xuéxiào): Trường học

  • 教室 (jiàoshì): Phòng học

  • 图书馆 (túshūguǎn): Thư viện

  • 食堂 (shítáng): Nhà ăn

  • 操场 (cāochǎng): Sân vận động, sân thể dục

  • 办公室 (bàngōngshì): Văn phòng

  • 宿舍 (sùshè): Ký túc xá

  • 实验室 (shíyànshì): Phòng thí nghiệm


Từ Vựng Tiếng Trung Về Môn Học Và Dụng Cụ Học Tập 

Các môn học 

  • 英语 (Yīngyǔ): Tiếng Anh

  • 数学 (shùxué): Toán học

  • 历史 (lìshǐ): Lịch sử

  • 地理 (dìlǐ): Địa lý

  • 体育 (tǐyù): Thể dục

  • 音乐 (yīnyuè): Âm nhạc

  • 美术 (měishù): Mỹ thuật

  • 语文 (yǔwén): Ngữ văn 

  • 物理 (wùlǐ): Vật lý

  • 化学 (huàxué):Hoá học

  • 生物 (shēngwù): Sinh học

  • 信息技术 (xìnxī jìshù): Tin học

  • 思想品德 (sīxiǎng pǐndé): Giáo dục công dân

  • 社会科学 (shèhuì kēxué): Khoa học xã hội

  • 哲学 (zhéxué): Triết học

  • 心理学 (xīnlǐxué): Tâm lý học

  • 听力(tīnglì): Nghe

  • 口语 (kǒuyǔ): Nói

  • 阅读 (yuèdú): Đọc

  • 书写 (shūxiě): Viết

  • 翻译 (fānyì): Dịch

Dụng cụ học tập

  • 书 (shū): Sách

  • 本子 (běnzi): Vở

  • 笔 (bǐ): Bút

  • 书包 (shūbāo): Cặp sách

  • 电脑 (diànnǎo): Máy tính

  • 词典 (cídiǎn): Từ điển


Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Hoạt Động Học Đường 

  • 上课 (shàngkè): Vào lớp

  • 下课 (xiàkè): Tan lớp

  • 学习 (xuéxí): Học tập

  • 考试 (kǎoshì): Thi, kiểm tra

  • 做作业 (zuò zuòyè): Làm bài tập

  • 回答问题 (huídá wèntí): Trả lời câu hỏi

  • 毕业 (bìyè): Tốt nghiệp

  • 放假 (fàngjià): Nghỉ lễ


Mẫu Câu Giao Tiếp Thực Tế

  1. 你在哪个大学学习?

    • Nǐ zài nǎge dàxué xuéxí?

    • Bạn học ở trường đại học nào?

  2. 我的专业是汉语。

    • Wǒ de zhuānyè shì Hànyǔ.

    • Chuyên ngành của tôi là tiếng Hán.

  3. 明天我们有数学考试。

    • Míngtiān wǒmen yǒu shùxué kǎoshì.

    • Ngày mai chúng tôi có bài thi toán.

  4. 下课以后,我们一起去图书馆吧。

    • Xiàkè yǐhòu, wǒmen yīqǐ qù túshūguǎn ba.

    • Tan học xong, chúng ta cùng đi thư viện đi.

Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ hiệu quả hơn rất nhiều khi bạn có thể thực hành thường xuyên. Nếu bạn muốn học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi, các khóa học online linh hoạt là một lựa chọn lý tưởng. Hãy đến với Trung tâm học tiếng Trung Ni Hao để trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả nhất!


HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO


​​TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)

Hotline: 0934 144 381



Comments


Commenting on this post isn't available anymore. Contact the site owner for more info.
bottom of page