Từ Vựng Tiếng Trung Về Cuộc Sống Học Đường - 学校生活
- Marketing Tieng Trung Ni Hao

- Aug 9
- 3 min read
Chủ đề trường học luôn là một phần ký ức đẹp và cũng là chủ đề giao tiếp vô cùng quen thuộc. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Trung phổ biến về chủ đề này nhé.

Từ Vựng Tiếng Trung Về Con Người Và Chức Vụ, Học vị
学生 (xuéshēng): Học sinh, sinh viên
老师 (lǎoshī): Thầy/cô giáo
校长 (xiàozhǎng): Hiệu trưởng
同学 (tóngxué): Bạn cùng lớp
朋友 (péngyǒu): Bạn bè
大学生 (dàxuéshēng): Sinh viên đại học
高中生 (gāozhōng shēng): Học sinh cấp 3
初中生 (chūzhōng shēng): Học sinh cấp 2
小学生 (xiǎoxuéshēng): Học sinh tiểu học
班长 (bānzhǎng): Lớp trưởng
大一学生 (dà yī xué shēng): Sinh viên năm nhất
大二学生 (dà èr xué shēng): Sinh viên năm hai
大三学生 (dà sān xué shēng): Sinh viên năm ba
大四学生(dà sì xué shēng): Sinh viên năm tư
本科生 (běnkē shēng): Sinh viên hệ chính quy
研究生 (yánjiūshēng): Nghiên cứu sinh
博士生 (bóshì shēng): Nghiên cứu sinh tiến sĩ
留学生 (liúxuéshēng): Du học sinh
硕士学位 (shuòshì xuéwèi): Học vị thạc sĩ
博士学位 (bóshì xuéwèi): Học vị tiến sĩ
博士后 (bóshìhòu): Sau tiến sĩ
Từ Vựng Tiếng Trung Về Địa Điểm Trong Trường
学校 (xuéxiào): Trường học
教室 (jiàoshì): Phòng học
图书馆 (túshūguǎn): Thư viện
食堂 (shítáng): Nhà ăn
操场 (cāochǎng): Sân vận động, sân thể dục
办公室 (bàngōngshì): Văn phòng
宿舍 (sùshè): Ký túc xá
实验室 (shíyànshì): Phòng thí nghiệm
Từ Vựng Tiếng Trung Về Môn Học Và Dụng Cụ Học Tập
Các môn học
英语 (Yīngyǔ): Tiếng Anh
数学 (shùxué): Toán học
历史 (lìshǐ): Lịch sử
地理 (dìlǐ): Địa lý
体育 (tǐyù): Thể dục
音乐 (yīnyuè): Âm nhạc
美术 (měishù): Mỹ thuật
语文 (yǔwén): Ngữ văn
物理 (wùlǐ): Vật lý
化学 (huàxué):Hoá học
生物 (shēngwù): Sinh học
信息技术 (xìnxī jìshù): Tin học
思想品德 (sīxiǎng pǐndé): Giáo dục công dân
社会科学 (shèhuì kēxué): Khoa học xã hội
哲学 (zhéxué): Triết học
心理学 (xīnlǐxué): Tâm lý học
听力(tīnglì): Nghe
口语 (kǒuyǔ): Nói
阅读 (yuèdú): Đọc
书写 (shūxiě): Viết
翻译 (fānyì): Dịch
Dụng cụ học tập
书 (shū): Sách
本子 (běnzi): Vở
笔 (bǐ): Bút
书包 (shūbāo): Cặp sách
电脑 (diànnǎo): Máy tính
词典 (cídiǎn): Từ điển
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Hoạt Động Học Đường
上课 (shàngkè): Vào lớp
下课 (xiàkè): Tan lớp
学习 (xuéxí): Học tập
考试 (kǎoshì): Thi, kiểm tra
做作业 (zuò zuòyè): Làm bài tập
回答问题 (huídá wèntí): Trả lời câu hỏi
毕业 (bìyè): Tốt nghiệp
放假 (fàngjià): Nghỉ lễ
Mẫu Câu Giao Tiếp Thực Tế
你在哪个大学学习?
Nǐ zài nǎge dàxué xuéxí?
Bạn học ở trường đại học nào?
我的专业是汉语。
Wǒ de zhuānyè shì Hànyǔ.
Chuyên ngành của tôi là tiếng Hán.
明天我们有数学考试。
Míngtiān wǒmen yǒu shùxué kǎoshì.
Ngày mai chúng tôi có bài thi toán.
下课以后,我们一起去图书馆吧。
Xiàkè yǐhòu, wǒmen yīqǐ qù túshūguǎn ba.
Tan học xong, chúng ta cùng đi thư viện đi.
Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ hiệu quả hơn rất nhiều khi bạn có thể thực hành thường xuyên. Nếu bạn muốn học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi, các khóa học online linh hoạt là một lựa chọn lý tưởng. Hãy đến với Trung tâm học tiếng Trung Ni Hao để trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả nhất!
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381




Comments