top of page

“Bỏ Túi” 100+ Từ Vựng Tiếng Trung Phổ Biến Chủ Đề Trang Điểm & Mỹ Phẩm (化妆品)

Bạn là một tín đồ làm đẹp? Bạn thường xuyên theo dõi các beauty blogger Trung Quốc và muốn hiểu họ đang nói về sản phẩm gì? Hay đơn giản là bạn muốn tự tin mua sắm mỹ phẩm nội địa Trung khi đi du lịch?

Vậy thì bài viết này chính là dành cho bạn! Tiếng Trung Ni Hao đã tổng hợp bộ từ vựng đầy đủ về chủ đề trang điểm và chăm sóc da. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!


“Bỏ Túi” 100+ Từ Vựng Tiếng Trung Phổ Biến Chủ Đề Trang Điểm & Mỹ Phẩm (化妆品)“Bỏ Túi” 100+ Từ Vựng Tiếng Trung Phổ Biến Chủ Đề Trang Điểm & Mỹ Phẩm (化妆品)

1. Từ vựng tiếng Trung về trang điểm

Trước khi đi vào chi tiết, hãy làm quen với những khái niệm cơ bản nhất.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

化妆

huàzhuāng

Trang điểm

化妆品

huàzhuāngpǐn

Mỹ phẩm, đồ makeup

护肤品

hùfūpǐn

Đồ dưỡng da, skincare

妆容

zhuāngróng

Layout makeup, kiểu trang điểm

浓妆

nóngzhuāng

Trang điểm đậm

清新妆

qīngxīn zhuāng

Trang điểm tự nhiên, trong trẻo

补妆

bǔzhuāng

Dặm lại lớp trang điểm

卸妆

xièzhuāng

Tẩy trang


2. Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ trang điểm

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

防晒霜

fángshàishuāng

Kem chống nắng

粉底液

fěndǐyè

Kem nền dạng lỏng

遮瑕膏

zhēxiágāo

Kem che khuyết điểm

粉饼

fěnbǐng

Phấn nén

散粉 / 蜜粉

sǎnfěn/ mìfěn

Phấn phủ

修容饼

xiūróngbǐng

Phấn tạo khối (contour)

闪粉 / 高光粉

shǎnfěn/ gāoguāng fěn

Phấn bắt sáng (highlight)

粉扑

fěnpū

Bông/mút tán phấn

化妆棉

huàzhuāngmián

Bông trang điểm, bông tẩy trang

眉笔

méibǐ

Chì kẻ mày

眉粉

méifěn

Bột tán mày

眼影

yǎnyǐng

Phấn mắt

眼线笔

yǎnxiànbǐ

Chì kẻ mắt

眼线液笔

yǎnxiànyèbǐ

Bút kẻ mắt nước

睫毛膏

jiémáogāo

Mascara

睫毛夹

jiémáojiā

Kẹp mi

假睫毛

jiǎjiémáo

Lông mi giả

眼影刷

yǎnyǐngshuā

Cọ đánh mắt

口红 / 唇膏

kǒuhóng / chúngāo

Son môi / Son thỏi

唇蜜

chúnmì

Son bóng

唇釉

chúnyòu

Son tint

腮红 / 胭脂

sāihóng / yānzhi

Phấn má hồng


3. Từ vựng tiếng Trung về chăm sóc da

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

洗面奶

xǐmiànnǎi

Sữa rửa mặt

卸妆油/液

xièzhuāngyóu/yè

Dầu/Nước tẩy trang

爽肤水

shuǎngfūshuǐ

Nước hoa hồng, toner

精华液

jīnghuáyè

Tinh chất, serum, essence

乳液

rǔyè

Sữa dưỡng ẩm, lotion

面霜

miànshuāng

Kem dưỡng da mặt

眼霜

yǎnshuāng

Kem mắt

面膜

miànmó

Mặt nạ

磨砂膏

móshāgāo

Tẩy tế bào chết

Nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn mua sắm dễ dàng mà còn có thể ứng dụng trong nhiều tình huống giao tiếp công việc, ví dụ như khi tư vấn sản phẩm cho khách hàng. 

Việc luyện tập thường xuyên với các mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều. Để cải thiện kỹ năng nói, bạn có thể tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Tiếng Trung Ni Hao, nơi bạn được thực hành liên tục trong các tình huống thực tế.

Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn thêm nhiều góc nhìn thú vị về chủ đề từ vựng làm đẹp trong tiếng Trung. Mỗi ngày hãy dành thời gian rèn luyện để sở hữu không chỉ vẻ đẹp ngoại hình, mà còn cả vẻ đẹp tri thức nhé!

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO


​​TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)

Hotline: 0934 144 381



Comments


Commenting on this post isn't available anymore. Contact the site owner for more info.
bottom of page