“Bỏ Túi” 100+ Từ Vựng Tiếng Trung Phổ Biến Chủ Đề Trang Điểm & Mỹ Phẩm (化妆品)
- Marketing Tieng Trung Ni Hao

- Oct 18
- 3 min read
Bạn là một tín đồ làm đẹp? Bạn thường xuyên theo dõi các beauty blogger Trung Quốc và muốn hiểu họ đang nói về sản phẩm gì? Hay đơn giản là bạn muốn tự tin mua sắm mỹ phẩm nội địa Trung khi đi du lịch?
Vậy thì bài viết này chính là dành cho bạn! Tiếng Trung Ni Hao đã tổng hợp bộ từ vựng đầy đủ về chủ đề trang điểm và chăm sóc da. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về trang điểm
Trước khi đi vào chi tiết, hãy làm quen với những khái niệm cơ bản nhất.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
化妆 | huàzhuāng | Trang điểm |
化妆品 | huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm, đồ makeup |
护肤品 | hùfūpǐn | Đồ dưỡng da, skincare |
妆容 | zhuāngróng | Layout makeup, kiểu trang điểm |
浓妆 | nóngzhuāng | Trang điểm đậm |
清新妆 | qīngxīn zhuāng | Trang điểm tự nhiên, trong trẻo |
补妆 | bǔzhuāng | Dặm lại lớp trang điểm |
卸妆 | xièzhuāng | Tẩy trang |
2. Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ trang điểm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
防晒霜 | fángshàishuāng | Kem chống nắng |
粉底液 | fěndǐyè | Kem nền dạng lỏng |
遮瑕膏 | zhēxiágāo | Kem che khuyết điểm |
粉饼 | fěnbǐng | Phấn nén |
散粉 / 蜜粉 | sǎnfěn/ mìfěn | Phấn phủ |
修容饼 | xiūróngbǐng | Phấn tạo khối (contour) |
闪粉 / 高光粉 | shǎnfěn/ gāoguāng fěn | Phấn bắt sáng (highlight) |
粉扑 | fěnpū | Bông/mút tán phấn |
化妆棉 | huàzhuāngmián | Bông trang điểm, bông tẩy trang |
眉笔 | méibǐ | Chì kẻ mày |
眉粉 | méifěn | Bột tán mày |
眼影 | yǎnyǐng | Phấn mắt |
眼线笔 | yǎnxiànbǐ | Chì kẻ mắt |
眼线液笔 | yǎnxiànyèbǐ | Bút kẻ mắt nước |
睫毛膏 | jiémáogāo | Mascara |
睫毛夹 | jiémáojiā | Kẹp mi |
假睫毛 | jiǎjiémáo | Lông mi giả |
眼影刷 | yǎnyǐngshuā | Cọ đánh mắt |
口红 / 唇膏 | kǒuhóng / chúngāo | Son môi / Son thỏi |
唇蜜 | chúnmì | Son bóng |
唇釉 | chúnyòu | Son tint |
腮红 / 胭脂 | sāihóng / yānzhi | Phấn má hồng |
3. Từ vựng tiếng Trung về chăm sóc da
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
洗面奶 | xǐmiànnǎi | Sữa rửa mặt |
卸妆油/液 | xièzhuāngyóu/yè | Dầu/Nước tẩy trang |
爽肤水 | shuǎngfūshuǐ | Nước hoa hồng, toner |
精华液 | jīnghuáyè | Tinh chất, serum, essence |
乳液 | rǔyè | Sữa dưỡng ẩm, lotion |
面霜 | miànshuāng | Kem dưỡng da mặt |
眼霜 | yǎnshuāng | Kem mắt |
面膜 | miànmó | Mặt nạ |
磨砂膏 | móshāgāo | Tẩy tế bào chết |
Nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn mua sắm dễ dàng mà còn có thể ứng dụng trong nhiều tình huống giao tiếp công việc, ví dụ như khi tư vấn sản phẩm cho khách hàng.
Việc luyện tập thường xuyên với các mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều. Để cải thiện kỹ năng nói, bạn có thể tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Tiếng Trung Ni Hao, nơi bạn được thực hành liên tục trong các tình huống thực tế.
Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn thêm nhiều góc nhìn thú vị về chủ đề từ vựng làm đẹp trong tiếng Trung. Mỗi ngày hãy dành thời gian rèn luyện để sở hữu không chỉ vẻ đẹp ngoại hình, mà còn cả vẻ đẹp tri thức nhé!
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381




Comments