Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng - Nhà Máy Phổ Biến Nhất
- Marketing Tieng Trung Ni Hao
- Oct 4
- 4 min read
Làm việc trong các công xưởng, nhà máy của Trung Quốc, Đài Loan đòi hỏi bạn phải nắm vững những từ vựng chuyên ngành. Việc này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với quản lý, đồng nghiệp mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc. Trong bài viết này, Tiếng Trung Ni Hao sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng và hữu ích nhất.
1. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Vị trí chức vụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
副经理 | fù jīnglǐ | Phó giám đốc |
助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng |
副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng |
课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
组长 | zǔzhǎng | Tổ trưởng |
副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
领班 | lǐngbān | Trưởng ca |
管理员 | guǎnlǐyuán | Quản lý |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
技术员 | jìshùyuán | Kỹ thuật viên |
专员 | zhuānyuán | Chuyên viên |
会计 | kuàijì | Kế toán |
推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
检验员 | jiǎnyàn yuán | Nhân viên kiểm phẩm |
质检员 | zhìjiǎn yuán | Nhân viên QC |
出勤计时员 | chūqín jìshí yuán | Nhân viên chấm công |
采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên thu mua |
绘图员 | huìtú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
工人 | gōngrén | Công nhân |
技工 | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
老工人 | lǎo gōngrén | Công nhân lâu năm |
临时工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
学徒 | xuétú | Người học việc |
食堂管理员 | shítáng guǎnlǐyuán | Quản lý nhà ăn |

2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Bộ phận phòng ban
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
人事部 | rénshì bù | Phòng nhân sự |
财务部 | cáiwù bù | Phòng kế toán |
生产部 | shēngchǎn bù | Phòng sản xuất |
工艺部 | gōngyì bù | Phòng công nghệ |
采购部 | cǎigòu bù | Phòng mua hàng |
设计部 | shèjì bù | Phòng thiết kế |
品质部 | pǐnzhì bù | Phòng QC |
3. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Máy móc & Thiết bị
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
机器 | jīqì | Máy móc |
设备 | shèbèi | Thiết bị |
零件 | língjiàn | Linh kiện |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
半成品 | bànchéngpǐn | Bán thành phẩm |
原材料 | yuáncáiliào | Nguyên vật liệu |
生产线 | shēngchǎnxiàn | Dây chuyền sản xuất |
工具 | gōngjù | Công cụ |
电焊机 | diànhàn jī | Máy hàn |
推土机 | tuītǔ jī | Máy ủi |
挖土机 | wā tǔ jī | Máy đào đất |
冲击电钻 | chōngjī diànzuān | Máy đục bê tông |
气压缩机 | qìyā suōjī | Máy nén khí |
铲石机 | chǎn shí jī | Máy xúc đá |
打桩机 | dǎ zhuāng jī | Máy đóng cọc |
水泵 | shuǐbèng | Bơm nước |
工作泵 | gōngzuò bèng | Bơm nâng hạ |
齿轮泵 | chǐlún bèng | Bơm bánh răng |
空滤器 | kōng lǜqì | Lọc gió |
机油滤清器 | jīyóu lǜqīngqì | Lọc nhớt |
制动盘 | zhì dòng pán | Đĩa phanh |
起动机 | qǐdòng jī | Củ đề |
轴齿轮 | zhóu chǐlún | Bánh răng trục |
飞轮齿圈 | fēilún chǐquān | Bánh răng bánh đà |
全站仪 | quánzhànyí | Máy đo tọa độ |
测距仪 | cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
测音器 | cè yīn qì | Máy đo ồn |
锯床 | jùchuáng | Máy cưa |
4. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Lương thưởng - Chế độ
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
工资 | gōngzī | Tiền lương |
月工资 | yuè gōngzī | Lương tháng |
年工资 | nián gōngzī | Lương năm |
日工资 | rì gōngzī | Lương ngày |
周工资 | zhōu gōngzī | Lương tuần |
计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
工资级别 | gōngzī jíbié | Bậc lương |
工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
扣工资 | kòu gōngzī | Trừ lương |
交通补贴 | jiāotōng bǔtiē | Trợ cấp xăng xe |
工资名单 | gōngzī míngdān | Danh sách lương |
加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ thưởng |
夜班津贴 | yèbān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
5. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về An toàn lao động
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
安全第一 | ānquán dì yī | An toàn là trên hết |
小心 | xiǎoxīn | Cẩn thận |
危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
安全帽 | ānquán mào | Mũ bảo hộ |
手套 | shǒutào | Găng tay |
灭火器 | mièhuǒ qì | Bình chữa cháy |
出口 | chūkǒu | Lối thoát hiểm |
工伤 | gōngshāng | Tai nạn lao động |
工伤事故 | gōngshāng shìgù | Sự cố tai nạn lao động |
6. Một số từ vựng tiếng Trung khác về chủ đề công xưởng
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
上班 | shàngbān | Đi làm |
下班 | xiàbān | Tan ca |
加班 | jiābān | Tăng ca |
开会 | kāihuì | Họp |
检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
修理 | xiūlǐ | Sửa chữa |
操作 | cāozuò | Thao tác |
报告 | bàogào | Báo cáo |
请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
年假 | niánjià | Nghỉ phép năm |
丧假 | sāngjià | Nghỉ phép đám tang |
婚假 | hūnjià | Nghỉ cưới |
产假 | chǎnjià | Nghỉ thai sản |
病假 | bìngjià | Nghỉ ốm |
事假 | shìjià | Nghỉ vì việc riêng |
Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng thường gặp nhất. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ vựng trên nhé.
Hy vọng rằng với bộ từ vựng tiếng Trung công xưởng mà Tiếng Trung Ni Hao vừa chia sẻ, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc của mình.
Nếu bạn muốn hành trình chinh phục tiếng Trung của mình trở nên dễ dàng và thú vị hơn nữa, Tiếng Trung Ni Hao luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn. Hãy tham gia khóa học tiếng Trung của chúng tôi để được hướng dẫn bởi các giáo viên tận tâm và ứng dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả nhất.
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381
