top of page

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng - Nhà Máy Phổ Biến Nhất

Làm việc trong các công xưởng, nhà máy của Trung Quốc, Đài Loan đòi hỏi bạn phải nắm vững những từ vựng chuyên ngành. Việc này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với quản lý, đồng nghiệp mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc. Trong bài viết này, Tiếng Trung Ni Hao sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng và hữu ích nhất.


1. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Vị trí chức vụ

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

经理

jīnglǐ

Giám đốc

副经理

fù jīnglǐ

Phó giám đốc

助理

zhùlǐ

Trợ lý

处长

chùzhǎng

Trưởng phòng

副处长

fù chùzhǎng

Phó phòng

课长

kèzhǎng

Giám đốc bộ phận

组长

zǔzhǎng

Tổ trưởng

副组长

fù zǔzhǎng

Tổ phó

厂长

chǎngzhǎng

Xưởng trưởng

副厂长

fù chǎngzhǎng

Phó xưởng

领班

lǐngbān

Trưởng ca

管理员

guǎnlǐyuán

Quản lý

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

技术员

jìshùyuán

Kỹ thuật viên

专员

zhuānyuán

Chuyên viên

会计

kuàijì

Kế toán

推销员

tuīxiāo yuán

Nhân viên bán hàng

检验员

jiǎnyàn yuán

Nhân viên kiểm phẩm

质检员

zhìjiǎn yuán

Nhân viên QC

出勤计时员

chūqín jìshí yuán

Nhân viên chấm công

采购员

cǎigòu yuán

Nhân viên thu mua

绘图员

huìtú yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật

工人

gōngrén

Công nhân

技工

jìgōng

Công nhân kỹ thuật

计件工

jìjiàn gōng

Công nhân ăn lương sản phẩm

老工人

lǎo gōngrén

Công nhân lâu năm

临时工

línshí gōng

Công nhân thời vụ

学徒

xuétú

Người học việc

食堂管理员

shítáng guǎnlǐyuán

Quản lý nhà ăn

Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng - Nhà Máy Phổ Biến Nhất

2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Bộ phận phòng ban

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

人事部

rénshì bù

Phòng nhân sự

财务部

cáiwù bù

Phòng kế toán

生产部

shēngchǎn bù

Phòng sản xuất

工艺部

gōngyì bù

Phòng công nghệ

采购部

cǎigòu bù

Phòng mua hàng

设计部

shèjì bù

Phòng thiết kế

品质部

pǐnzhì bù

Phòng QC


3. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Máy móc & Thiết bị 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

机器

jīqì

Máy móc

设备

shèbèi

Thiết bị

零件

língjiàn

Linh kiện

产品

chǎnpǐn

Sản phẩm

半成品

bànchéngpǐn

Bán thành phẩm

原材料

yuáncáiliào

Nguyên vật liệu

生产线 

shēngchǎnxiàn

Dây chuyền sản xuất

工具 

gōngjù

Công cụ

电焊机

diànhàn jī

Máy hàn

推土机

tuītǔ jī

Máy ủi

挖土机

wā tǔ jī

Máy đào đất

冲击电钻

chōngjī diànzuān

Máy đục bê tông

气压缩机

qìyā suōjī

Máy nén khí

铲石机

chǎn shí jī

Máy xúc đá

打桩机

dǎ zhuāng jī

Máy đóng cọc

水泵

shuǐbèng

Bơm nước

工作泵

gōngzuò bèng

Bơm nâng hạ

齿轮泵

chǐlún bèng

Bơm bánh răng

空滤器

kōng lǜqì

Lọc gió

机油滤清器

jīyóu lǜqīngqì

Lọc nhớt

制动盘

zhì dòng pán

Đĩa phanh

起动机

qǐdòng jī

Củ đề

轴齿轮

zhóu chǐlún

Bánh răng trục

飞轮齿圈

fēilún chǐquān

Bánh răng bánh đà

全站仪

quánzhànyí

Máy đo tọa độ

测距仪

cè jù yí

Máy đo khoảng cách

测音器

cè yīn qì

Máy đo ồn

锯床

jùchuáng

Máy cưa


4. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về Lương thưởng - Chế độ 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

工资

gōngzī

Tiền lương

月工资

yuè gōngzī

Lương tháng

年工资

nián gōngzī

Lương năm

日工资

rì gōngzī

Lương ngày

周工资

zhōu gōngzī

Lương tuần

计件工资

jìjiàn gōngzī

Lương theo sản phẩm

工资标准

gōngzī biāozhǔn

Tiêu chuẩn lương

工资级别

gōngzī jíbié

Bậc lương

工资水平

gōngzī shuǐpíng

Mức lương

扣工资

kòu gōngzī 

Trừ lương

交通补贴

jiāotōng bǔtiē

Trợ cấp xăng xe

工资名单

gōngzī míngdān

Danh sách lương

加班费

jiābān fèi

Tiền tăng ca

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

奖金制度

jiǎngjīn zhìdù

Chế độ thưởng

夜班津贴

yèbān jīntiē

Phụ cấp ca đêm

医疗保险

yīliáo bǎoxiǎn 

Bảo hiểm y tế

劳动保险

láodòng bǎoxiǎn

Bảo hiểm lao động


5. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về An toàn lao động

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

安全第一

ānquán dì yī

An toàn là trên hết

小心

xiǎoxīn

Cẩn thận

危险

wēixiǎn

Nguy hiểm

安全帽

ānquán mào

Mũ bảo hộ

手套

shǒutào

Găng tay

灭火器

mièhuǒ qì

Bình chữa cháy

出口

chūkǒu

Lối thoát hiểm

工伤

gōngshāng

Tai nạn lao động

工伤事故

gōngshāng shìgù

Sự cố tai nạn lao động


6. Một số từ vựng tiếng Trung khác về chủ đề công xưởng 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

上班

shàngbān

Đi làm

下班

xiàbān

Tan ca

加班

jiābān

Tăng ca

开会

kāihuì

Họp

检查

jiǎnchá

Kiểm tra

修理

xiūlǐ

Sửa chữa

操作

cāozuò

Thao tác

报告

bàogào

Báo cáo

请假

qǐngjià

Xin nghỉ phép

年假

niánjià

Nghỉ phép năm

丧假

sāngjià

Nghỉ phép đám tang

婚假

hūnjià

Nghỉ cưới

产假

chǎnjià

Nghỉ thai sản

病假

bìngjià

Nghỉ ốm

事假

shìjià

Nghỉ vì việc riêng

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng thường gặp nhất. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ vựng trên nhé.

Hy vọng rằng với bộ từ vựng tiếng Trung công xưởng mà Tiếng Trung Ni Hao vừa chia sẻ, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc của mình. 


Nếu bạn muốn hành trình chinh phục tiếng Trung của mình trở nên dễ dàng và thú vị hơn nữa, Tiếng Trung Ni Hao luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn. Hãy tham gia khóa học tiếng Trung của chúng tôi để được hướng dẫn bởi các giáo viên tận tâm và ứng dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả nhất.

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO


​​TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)

Hotline: 0934 144 381


bottom of page