top of page
Search
Writer's pictureTiếng Trung Ni Hao

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Updated: Aug 13, 2019

Cập nhật từ vựng về một số phương tiện giao thông phổ biến trong cuộc sống của chúng ta

Đừng quên ghé qua blog của Ni Hao hàng tuần để cập nhật những chủ đề mới tiếp theo nhé.


1. 自行车 /zìxíngchē/ : Xe đạp

2. 电动车 /diàndòng chē/ : Xe đạp điện

3. 摩托车 /mótuō chē/ : Xe gắn máy

4. 三轮车 /sānlúnchē/ : Xe ba bánh

5. 汽车 /qìchē/ : Xe hơi

6. 出租车 /chūzū chē/ : Taxi

7. 商务车 /shāngwù chē/ : Xe công vụ

8. 警车 /jǐngchē/ : Xe cảnh sát

9. 面包车 /miànbāochē/ : Xe 16 chỗ

10. 客车 /kèchē/ : Xe khách

11. 公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt

12. 救护车 /Jiù hù chē/ : Xe cấp cứu

13. 消防车 /xiāofáng chē/ : Xe cứu hỏa

14. 环卫车 /huánwèi chē/ : Xe môi trường

15. 卡车 /kǎchē/ : Xe tải

16. 拖拉机 /tuōlājī/ : Máy cày

17. 装载机 /zhuāngzǎi jī/ : Máy xúc

18. 压路机 /yālùjī/ : Xe lu

19. 叉车 /chāchē/ : Xe cẩu

20. 火车 /huǒchē/ : Tàu hỏa

21. 轮船 /lúnchuán/ : Tàu thủy

22. 飞机 /fēijī/ : Máy bay

23. 直升飞机 /Zhí shēng fēijī/ : Trực thăng

24. 坦克 /tǎnkè/: Xe tăng


Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.


Trung tâm có các khoá:


Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.


TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

Hotline: (028) 7301 4545


Chi nhánh 1

16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM

Điện thoại: 0902 99 70 80


Chi nhánh 2

12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM

Điện thoại: 09032 122969

2,089 views0 comments

Comentarios


bottom of page