Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Ở
- Marketing Tieng Trung Ni Hao

- Nov 5
- 3 min read
Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, việc nắm vững các từ vựng về chủ đề gần gũi, quen thuộc như "nhà ở" là vô cùng quan trọng. Đây là nhóm từ vựng bạn sẽ sử dụng gần như mỗi ngày, dù là để giới thiệu về ngôi nhà của mình, miêu tả một địa điểm hay xem phim.
Hôm nay, Trung tâm Tiếng Trung Ni Hao sẽ cùng bạn khám phá bộ từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất về các phòng chức năng trong nhà: phòng ngủ, phòng khách, bếp và phòng vệ sinh.
Từ vựng tiếng Trung về các loại nhà
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
房子 | fángzi | nhà |
公寓 | gōngyù | căn hộ, chung cư |
别墅 | biéshù | biệt thự |
宿舍 | sùshè | ký túc xá |
平房 | píngfáng | nhà một tầng, nhà mái bằng |
高楼 | gāolóu | cao ốc |
住宅 | zhùzhái | nhà ở |
别院 | biéyuàn | nhà riêng có sân vườn |
四合院 | sìhéyuàn | Tứ hợp viện |
2. Từ vựng tiếng Trung về các phòng/khu vực trong nhà

Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
屋子 | wūzi | căn phòng |
客厅 | kètīng | phòng khách |
卧室 | wòshì | phòng ngủ |
厨房 | chúfáng | phòng bếp |
卫生间/洗手间 | wèishēngjiān | phòng vệ sinh |
浴室 | yùshì | phòng tắm |
餐厅 | cāntīng | phòng ăn |
书房 | shūfáng | phòng đọc sách/làm việc |
起居室 | qǐjūshì | phòng sinh hoạt |
储藏室 | chǔcángshì | kho/phòng chứa đồ |
地下室 (dìxiàshì) | dìxiàshì | tầng hầm |
车库 | chēkù | gara, nhà để ô-tô |
阳台 | yángtái | ban công |
3. Từ vựng tiếng Trung về các nội thất - vật dụng trong nhà
Phòng khách
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
茶桌 | cházhuō | Bàn trà |
沙发 | shāfā | Ghế sofa |
椅子 | yǐzi | Ghế tựa, ghế dựa |
电视 | diànshì | Tivi |
电视柜 | diànshì guì | Tủ để tivi, giá để tivi |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa |
吊扇 | diàoshàn | Quạt trần |
吊灯 | diàodēng | Đèn treo |
钟表 | zhōngbiǎo | Đồng hồ |
Phòng ngủ
床 | chuáng | Cái giường |
双层床 | shuāng céng chuáng | Giường tầng |
单人床 | dānrén chuáng | Giường đơn |
双人床 | shuāngrén chuáng | Giường đôi |
衣柜 | yīguì | Tủ quần áo |
被子 | bèizi | Chăn, mền |
枕头 | zhěntou | Gối |
枕套 | zhěntào | Vỏ gối |
书架 | shùjiā | Giá sách |
梳妆台 | shūzhuāngtái | Bàn trang điểm |
床垫 | chuáng diàn | Nệm |
床单 | chuángdān | Ga trải giường |
台灯 | táidēng | Đèn bàn |
床头灯 | chuángtóu dēng | Đèn đầu giường |
Phòng bếp
冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
电炉 | diànlú | Bếp điện |
煤气灶 | méiqì zào | Bếp ga |
餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
除臭机 | chú chòu jī | Máy khử mùi |
微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
电饭锅 | diànfànguō | Nồi cơm điện |
火锅 | huǒguō | Nồi lẩu |
高压锅 | gāoyāguō | Nồi áp suất |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
Phòng vệ sinh
洗手池 | xǐshǒuchí | Bồn rửa tay |
洗脸盆 | xíliǎn pén | Bồn rửa mặt |
马桶 | mǎtǒng | Bồn cầu |
浴缸 | yùgāng | Bồn tắm |
花洒 | huāsǎ | Vòi sen |
洗衣机 | xǐyījī | máy giặt |
烘干机 | hōng gān jī | máy sấy |
Tổng kết
Chỉ với 4 phòng chức năng cơ bản, chúng ta đã mở rộng được một vốn từ vựng đáng kể. Để ghi nhớ lâu, bạn hãy thường xuyên đặt câu miêu tả với các vật dụng trong chính ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung nhé.
Nếu bạn muốn học nói tiếng Trung một cách tự nhiên và trôi chảy, việc thực hành thường xuyên là điều không thể thiếu. Một khóa học tiếng Trung giao tiếp sẽ giúp bạn xây dựng phản xạ nhanh và tự tin sửng dụng từ vựng trong các tình huống thực tế. Hãy liên hệ với Tiếng Trung Ni Hao để được tìm hiểu chi tiết và tham gia học thử miễn phí nhé!
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381




Comments