top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Ở

Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, việc nắm vững các từ vựng về chủ đề gần gũi, quen thuộc như "nhà ở" là vô cùng quan trọng. Đây là nhóm từ vựng bạn sẽ sử dụng gần như mỗi ngày, dù là để giới thiệu về ngôi nhà của mình, miêu tả một địa điểm hay xem phim.

Hôm nay, Trung tâm Tiếng Trung Ni Hao sẽ cùng bạn khám phá bộ từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất về các phòng chức năng trong nhà: phòng ngủ, phòng khách, bếp và phòng vệ sinh.


  1. Từ vựng tiếng Trung về các loại nhà 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

房子 

fángzi

nhà

公寓 

gōngyù

căn hộ, chung cư

别墅 

biéshù

biệt thự

宿舍 

sùshè

ký túc xá

平房 

píngfáng

nhà một tầng, nhà mái bằng

高楼

gāolóu

cao ốc

住宅 

zhùzhái

nhà ở

别院

biéyuàn

nhà riêng có sân vườn

四合院

sìhéyuàn

Tứ hợp viện


2. Từ vựng tiếng Trung về các phòng/khu vực trong nhà


Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Ở

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

屋子

wūzi

căn phòng

客厅

kètīng

phòng khách

卧室

wòshì

phòng ngủ

厨房 

chúfáng

phòng bếp

卫生间/洗手间

wèishēngjiān

phòng vệ sinh

浴室

yùshì

phòng tắm

餐厅 

cāntīng

phòng ăn

书房 

shūfáng

phòng đọc sách/làm việc

起居室

qǐjūshì

phòng sinh hoạt

储藏室

chǔcángshì

kho/phòng chứa đồ

地下室 (dìxiàshì)

dìxiàshì

tầng hầm

车库

chēkù

gara, nhà để ô-tô

阳台

yángtái

ban công

3. Từ vựng tiếng Trung về các nội thất - vật dụng trong nhà

  1. Phòng khách

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

桌子 

zhuōzi

Cái bàn

茶桌 

cházhuō

Bàn trà

沙发

shāfā

Ghế sofa

椅子 

yǐzi

Ghế tựa, ghế dựa

电视

diànshì

Tivi

电视柜 

diànshì guì

Tủ để tivi, giá để tivi

空调

kōngtiáo

Điều hòa

吊扇 

diàoshàn

Quạt trần

吊灯 

diàodēng

Đèn treo

钟表 

zhōngbiǎo

Đồng hồ

  1. Phòng ngủ

chuáng

Cái giường

双层床 

shuāng céng chuáng 

Giường tầng

单人床 

dānrén chuáng

Giường đơn

双人床 

shuāngrén chuáng

Giường đôi

衣柜

 yīguì

Tủ quần áo

被子 

bèizi

Chăn, mền

枕头

zhěntou

Gối

枕套 

zhěntào

Vỏ gối

书架 

shùjiā

Giá sách

梳妆台

shūzhuāngtái

Bàn trang điểm

床垫 

chuáng diàn

Nệm

床单 

chuángdān

Ga trải giường

台灯

táidēng

Đèn bàn

床头灯

chuángtóu dēng

Đèn đầu giường


  1. Phòng bếp

冰箱  

bīngxiāng

Tủ lạnh

电炉

diànlú

Bếp điện

煤气灶 

méiqì zào

Bếp ga

餐桌 

cānzhuō

Bàn ăn

除臭机

chú chòu jī

Máy khử mùi

微波炉 

wéibōlú

Lò vi sóng

电饭锅 

diànfànguō

Nồi cơm điện

火锅 

huǒguō

Nồi lẩu

高压锅 

gāoyāguō

Nồi áp suất

垃圾桶

lājī tǒng

Thùng rác


  1. Phòng vệ sinh 

洗手池 

xǐshǒuchí

Bồn rửa tay

洗脸盆 

xíliǎn pén

Bồn rửa mặt

马桶

mǎtǒng

Bồn cầu

浴缸 

yùgāng

Bồn tắm

花洒 

huāsǎ

Vòi sen

洗衣机 

xǐyījī

máy giặt

烘干机

hōng gān jī

máy sấy


Tổng kết 

Chỉ với 4 phòng chức năng cơ bản, chúng ta đã mở rộng được một vốn từ vựng đáng kể. Để ghi nhớ lâu, bạn hãy thường xuyên đặt câu miêu tả với các vật dụng trong chính ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung nhé.

Nếu bạn muốn học nói tiếng Trung một cách tự nhiên và trôi chảy, việc thực hành thường xuyên là điều không thể thiếu. Một khóa học tiếng Trung giao tiếp sẽ giúp bạn xây dựng phản xạ nhanh và tự tin sửng dụng từ vựng trong các tình huống thực tế. Hãy liên hệ với Tiếng Trung Ni Hao để được tìm hiểu chi tiết và tham gia học thử miễn phí nhé!

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO


​​TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)

Hotline: 0934 144 381




Comments


Commenting on this post isn't available anymore. Contact the site owner for more info.
bottom of page