top of page
Search
Writer's pictureTiếng Trung Ni Hao

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI HÌNH

Trong giao tiếp bằng tiếng Trung bạn sẽ gặp phải một số tình huống như khen hay nói về ngoại hình của một ai đó, miêu tả ngoại hình qua lời văn hoặc lời nói. Hôm nay hãy cùng Trung tâm Ni Hao điểm qua một số từ vựng dùng để miêu tả ngoại hình bằng tiếng Trung nhé!

Đừng quên ghé blog của Tiêng Trung Ni Hao mỗi tuần để cùng cập nhật thêm những chủ đề bổ ích nè.


1. 四方脸 /sì fāng liǎn/: Mặt chữ điền

2. 长方脸 /Cháng fāng liǎn/: Mặt dài

3. 尖脸 /Jiān liǎn/: Mặt nhọn

4. 苹果脸 /Píng guǒ liǎn/: Mặt tròn

5. 娃娃脸 /wá wa liǎn/: Mặt búp bê

6. 鸭蛋脸 /yā dān liǎn/: Mặt trái xoan

7. 柳叶眉 /liǔyě méi/: Mày lá liễu

8. 双眼皮 /Shuāng yǎn pí/: Mắt 2 mí

9. 单眼皮 /Dān yǎn pí/: Mắt 1 mí

10. 弹子眼 /Dàn zi yǎn/: Mắt bồ câu

11. 斗眼 /Dòu yǎn/: Mắt lác

12. 扁鼻 /Biǎn bǐ/: Mũi hếch

13. 披肩长 /pījiān zhǎng/: Tóc dài chấm vai

14. 马尾 /mǎ wěi/: Tóc đuôi ngựa

15. 乌黑头发 /wū hēi tóu fā/: Tóc đen

16. 棕色头发 /Zōng sè tóu fā/: Tóc nâu

17. 分头 /Fēn tóu/: Tóc bổ đôi

18. 个字 /gē zi/: Vóc dáng

19. 相貌 /Xiàng mào/: Tướng mạo

20. 善良 /Shàn liáng/: Hiền lành

21. 温柔 /Wēn róu/: Dịu dàng

22. 泼辣 /pō là/: Đanh đá

23. 纤细 /Qiān xì/: Yiểu điệu

24. 苗条 /miáo tiào/: Thon thả

25. 胖 /Pàng/: Béo

26. 瘦 /Shòu/: Gầy

27. 高 /Gāo/: Cao

28. 矮 /Ǎi/: Thấp

---------------------------------------- TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NIHAO Website: https://www.tiengtrungnihao.com/ Chi nhánh 1: 16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Q. 10, TPHCM ☎️ HOTLINE: (028) 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80

Chi nhánh 2: 12 Đặng Thai Mai, P.7, quận Phú Nhuận. ☎️HOTLINE: 0932122969

Địa chỉ học tại Quận 7: LEVEL UP BAR – SPIN & GOGH CAFÉ 212 Trần Văn Trà, Panorama – Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.HCM (đối diện Starbuck Panorama)

1,776 views0 comments

Comments


bottom of page