Hằng ngày ở trường chúng ta được học rất nhiều môn học . Mỗi môn học bổ sung cho ta những kiến thức khác nhau về các lĩnh vực. Bạn thích nhất môn học nào?
Hôm nay Tiếng Trung Ni Hao sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Trung về các môn học nhé !
1. 数学 /shùxué/: Toán học
2. 物理 /wùlǐ/: Vật lí
3. 化学 /huàxué/: Hóa học
4. 生物 /shēngwù/: Sinh học
5. 语文 /yǔwén/: Ngữ văn
6. 历史 / lìshǐ/: Lịch sử
7. 地理 /dìlǐ/: Địa lí
8. 外语 /wàiyǔ/: Ngoại ngữ
9. 音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc
10. 美术 /měishù/: Mỹ thuật
11. 信息技术 /xìnxī jìshù/: Tin học
12. 体育 /tǐyù/: Thể dục
13. 德语 /dé yǔ/: Tiếng Đức
14. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: Tiếng Tây Ban Nha
15. 英语 /yīng yǔ/: Tiếng Anh
16. 法语 /fǎ yǔ/: Tiếng Pháp
17. 哲学 /zhéxué/: Triết học
18. 社会学 /shèhuì xué/: Xã hội học
19. 军训课 /jūnxùn kè/: Giáo dục quốc phòng
20. 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/: Giáo dục công dân
Trung tâm tiếng Trung Ni Hao với thế mạnh giảng dạy các khoá tiếng trung giao tiếp & tổng hợp được cố vấn bởi Giáo Sư Giáp Văn Cường, Nguyên Trưởng Khoa Hoa Văn Đại Học Sư Phạm, TP HCM.
Trung tâm có các khoá:
Các lớp được tổ chức từ căn bản đến nâng cao. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một Trung tâm uy tín và chuyên nghiệp để học tiếng Trung, hãy liên hệ ngay với Ni Hao theo thông tin bên dưới để được tư vấn.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
Hotline: (028) 7301 4545
Email: info@tiengtrungnihao.com
Chi nhánh 1
16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, Tp.HCM
Điện thoại: 0902 99 70 80
Chi nhánh 2
12 Đặng Thai Mai, P.7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Điện thoại: 09032 122969
Comments