Đơn vị tiền tệ của các nước bằng tiếng Trung: Từ vựng chuẩn và dễ nhớ
- Content Creator
- 6 days ago
- 4 min read

Giới thiệu
Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng liên quan đến đơn vị tiền tệ của các quốc gia trên thế giới không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn rất hữu ích trong giao tiếp quốc tế, du lịch, kinh doanh và học tập. Hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao tìm hiểu chi tiết cách gọi tên các đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung một cách chuẩn xác và dễ nhớ nhé!
1. Đơn vị tiền tệ phổ biến của các nước bằng tiếng Trung
Dưới đây là bảng tổng hợp các đơn vị tiền tệ thông dụng nhất và cách viết, cách đọc bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ghi chú |
越南盾 | Yuènán dùn | Việt Nam đồng | |
人民币 | Rénmínbì | Nhân dân tệ | |
美元 | Měi yuán | Đô la Mỹ | |
欧元 | Ōu yuán | Euro | |
日元 | Rì yuán | Yên Nhật | |
英镑 | Yīng bàng | Bảng Anh | |
澳元 | ào yuán | Đô la Australia | |
加元 | Jiā yuán | Đô la Canada | |
新元 | Xīn yuán | Đô la Singapore | |
港币 | Gǎng bì | Đô la Hong Kong | |
新台币 | Xīn tái bì | Tân Đài tệ | |
韩元 | Hán yuán | Won Hàn Quốc | |
泰铢 | Tài zhū | Baht Thái Lan | |
马来西亚林吉特 | Mǎláixīyà línjítè | Ringgit Malaysia | |
印度尼西亚卢比 | Yìndùníxīyà lúbǐ | Rupiah Indonesia | |
菲律宾比索 | Fēilǜbīn bǐsuǒ | Peso Philippines | |
印度卢比 | Yìndù lúbǐ | Rupee Ấn Độ | |
俄罗斯卢布 | Éluósī lúbù | Rúp Nga | |
土耳其里拉 | Tǔ'ěrqí lǐlā | Lira Thổ Nhĩ Kỳ | |
沙特里亚尔 | Shātè lǐyà'ěr | Riyal Ả Rập Xê-út | |
南非兰特 | Nánfēi lántè | Rand Nam Phi | |
巴西雷亚尔 | Bāxī léiyà'ěr | Real Brazil | |
墨西哥比索 | Mòxīgē bǐsuǒ | Peso Mexico | |
阿根廷比索 | Āgēntíng bǐsuǒ | Peso Argentina | |
智利比索 | Zhìlì bǐsuǒ | Peso Chile | |
瑞士法郎 | Ruìshì fǎláng | Franc Thụy Sĩ | |
瑞典克朗 | Ruìdiǎn kèlǎng | Krona Thụy Điển | |
挪威克朗 | Nuówēi kèlǎng | Krone Na Uy | |
丹麦克朗 | Dānmài kèlǎng | Krone Đan Mạch | |
波兰兹罗提 | Bōlán zīluōtí | Złoty Ba Lan | |
匈牙利福林 | Xiōngyálì fúlín | Forint Hungary | |
捷克克朗 | Jiékè kèlǎng | Koruna Séc | |
柬埔寨瑞尔 | Jiǎnpǔzhài ruì'ěr | Riel Campuchia |
2. Cách sử dụng từ chỉ đơn vị tiền tệ trong câu tiếng Trung
Việc ứng dụng các từ chỉ tiền tệ vào thực tế giao tiếp tiếng Trung là rất quan trọng. Một số mẫu câu phổ biến như sau:
Mẫu câu:
Một đô la Mỹ bằng bao nhiêu nhân dân tệ? 一美元兑换多少人民币?(Yì Měi yuán duìhuàn duōshǎo Rénmínbì?)
Tôi muốn đổi 100 đô la Úc. 我想兑换一百澳元。(Wǒ xiǎng duìhuàn yì bǎi Ōu yuán.)
Giá một chiếc bánh mì là 10 đồng Việt Nam. 一个面包的价格是十块越南盾。(Yí ge miànbāo de jiàgé shì shí kuài Yuènándùn.)
Tôi sẽ đi Nhật Bản, tôi cần đổi sang yên Nhật. 我要去日本,需要兑换日元。(Wǒ yào qù Rìběn, xūyào duìhuàn Rìyuán.)
Ghi chú:
"兑换" (duìhuàn) = Đổi tiền
"价格" (jiàgé) = Giá cả
3. Một số cụm từ vựng tiếng Trung liên quan đến tiền tệ
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
货币 | huòbì | Tiền tệ |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
兑换 | duìhuàn | Đổi tiền |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
费用 | fèiyòng | Chi phí |
税 | shuì | Thuế |
存款 | cúnkuǎn | Tiết kiệm (gửi tiền) |
取款 | qǔkuǎn | Rút tiền |
转账 | zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
银行账户 | yínháng zhànghù | Tài khoản ngân hàng |
投资 | tóuzī | Đầu tư |
通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng | Lạm phát |
支票 | zhīpiào | Ngân phiếu (Séc) |
硬币 | yìngbì | Tiền xu |
面额 | miàn’é | Mệnh giá |
资产 | zīchǎn | Tài sản |
信贷 | xìndài | Tín dụng |
支付 | zhīfù | Thanh toán |
Tổng kết
Việc học các từ vựng liên quan đến đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn khi đi du lịch, làm việc, học tập quốc tế hoặc giao dịch kinh doanh. Đặc biệt, vốn từ vựng chuyên sâu về tiền tệ còn giúp nâng cao khả năng đọc hiểu tin tức, tài liệu tài chính bằng tiếng Trung.
Nếu bạn muốn thành thạo tiếng Trung trong giao tiếp thực tế và chuyên ngành, đến ngay Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao để được trải nghiệm môi trường học tập chuẩn quốc tế, giáo trình bài bản và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp.
Đăng ký ngay hôm nay cùng Tiếng Trung Ni Hao để tham gia buổi học thử miễn phí và nhận tư vấn về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments