top of page

Đơn vị tiền tệ của các nước bằng tiếng Trung: Từ vựng chuẩn và dễ nhớ


Đơn vị tiền tệ của các nước bằng tiếng Trung: Từ vựng chuẩn và dễ nhớ
Đơn vị tiền tệ của các nước bằng tiếng Trung: Từ vựng chuẩn và dễ nhớ

Giới thiệu

Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng liên quan đến đơn vị tiền tệ của các quốc gia trên thế giới không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn rất hữu ích trong giao tiếp quốc tế, du lịch, kinh doanh và học tập. Hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao tìm hiểu chi tiết cách gọi tên các đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung một cách chuẩn xác và dễ nhớ nhé!


1. Đơn vị tiền tệ phổ biến của các nước bằng tiếng Trung

Dưới đây là bảng tổng hợp các đơn vị tiền tệ thông dụng nhất và cách viết, cách đọc bằng tiếng Trung.

Tiếng Trung

Pinyin

Tiếng Việt

Ghi chú

越南盾

Yuènán dùn

Việt Nam đồng


人民币

Rénmínbì

Nhân dân tệ


美元

Měi yuán

Đô la Mỹ


欧元

Ōu yuán

Euro


日元

Rì yuán

Yên Nhật


英镑

Yīng bàng

Bảng Anh


澳元

ào yuán

Đô la Australia


加元

Jiā yuán

Đô la Canada


新元

Xīn yuán

Đô la Singapore


港币

Gǎng bì

Đô la Hong Kong


新台币

Xīn tái bì

Tân Đài tệ


韩元

Hán yuán

Won Hàn Quốc


泰铢

Tài zhū

Baht Thái Lan


马来西亚林吉特

Mǎláixīyà línjítè

Ringgit Malaysia


印度尼西亚卢比

 Yìndùníxīyà lúbǐ

Rupiah Indonesia


菲律宾比索

Fēilǜbīn bǐsuǒ

Peso Philippines


印度卢比

Yìndù lúbǐ

Rupee Ấn Độ


俄罗斯卢布

Éluósī lúbù

Rúp Nga


土耳其里拉

Tǔ'ěrqí lǐlā

Lira Thổ Nhĩ Kỳ


沙特里亚尔

Shātè lǐyà'ěr

Riyal Ả Rập Xê-út


南非兰特

Nánfēi lántè

Rand Nam Phi


巴西雷亚尔

Bāxī léiyà'ěr

Real Brazil


墨西哥比索

Mòxīgē bǐsuǒ

Peso Mexico


阿根廷比索

Āgēntíng bǐsuǒ

Peso Argentina


智利比索

Zhìlì bǐsuǒ

Peso Chile


瑞士法郎

Ruìshì fǎláng

Franc Thụy Sĩ


瑞典克朗

Ruìdiǎn kèlǎng

Krona Thụy Điển


挪威克朗

Nuówēi kèlǎng

Krone Na Uy


丹麦克朗

Dānmài kèlǎng

Krone Đan Mạch


波兰兹罗提

Bōlán zīluōtí

Złoty Ba Lan


匈牙利福林

Xiōngyálì fúlín

Forint Hungary


捷克克朗

Jiékè kèlǎng

Koruna Séc


柬埔寨瑞尔

Jiǎnpǔzhài ruì'ěr

Riel Campuchia



2. Cách sử dụng từ chỉ đơn vị tiền tệ trong câu tiếng Trung

Việc ứng dụng các từ chỉ tiền tệ vào thực tế giao tiếp tiếng Trung là rất quan trọng. Một số mẫu câu phổ biến như sau:

Mẫu câu:

  • Một đô la Mỹ bằng bao nhiêu nhân dân tệ? 一美元兑换多少人民币?(Yì Měi yuán duìhuàn duōshǎo Rénmínbì?)

  • Tôi muốn đổi 100 đô la Úc. 我想兑换一百澳元。(Wǒ xiǎng duìhuàn yì bǎi Ōu yuán.)

  • Giá một chiếc bánh mì là 10 đồng Việt Nam. 一个面包的价格是十块越南盾。(Yí ge miànbāo de jiàgé shì shí kuài Yuènándùn.)

  • Tôi sẽ đi Nhật Bản, tôi cần đổi sang yên Nhật. 我要去日本,需要兑换日元。(Wǒ yào qù Rìběn, xūyào duìhuàn Rìyuán.)

Ghi chú:

  • "兑换" (duìhuàn) = Đổi tiền

  • "价格" (jiàgé) = Giá cả


3. Một số cụm từ vựng tiếng Trung liên quan đến tiền tệ

Tiếng Trung

Pinyin

Tiếng Việt

货币

huòbì

Tiền tệ

现金

xiànjīn

Tiền mặt

兑换

duìhuàn

Đổi tiền

银行

yínháng

Ngân hàng

费用

fèiyòng

Chi phí

shuì

Thuế

存款

cúnkuǎn

Tiết kiệm (gửi tiền)

取款

qǔkuǎn

Rút tiền

转账

zhuǎnzhàng

Chuyển khoản

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

银行账户

yínháng zhànghù

Tài khoản ngân hàng

投资

tóuzī

Đầu tư

通货膨胀

tōnghuò péngzhàng

Lạm phát

支票

zhīpiào

Ngân phiếu (Séc)

硬币

yìngbì

Tiền xu

面额

miàn’é

Mệnh giá

资产

zīchǎn

Tài sản

信贷

xìndài

Tín dụng

支付

zhīfù

Thanh toán


Tổng kết


Việc học các từ vựng liên quan đến đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn khi đi du lịch, làm việc, học tập quốc tế hoặc giao dịch kinh doanh. Đặc biệt, vốn từ vựng chuyên sâu về tiền tệ còn giúp nâng cao khả năng đọc hiểu tin tức, tài liệu tài chính bằng tiếng Trung.


Nếu bạn muốn thành thạo tiếng Trung trong giao tiếp thực tế và chuyên ngành, đến ngay Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao để được trải nghiệm môi trường học tập chuẩn quốc tế, giáo trình bài bản và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp.

Đăng ký ngay hôm nay cùng Tiếng Trung Ni Hao để tham gia buổi học thử miễn phí và nhận tư vấn về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comments


bottom of page