Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mua sắm
- Content Creator
- Jun 2
- 3 min read

1. Giới thiệu
Từ vựng tiếng Trung về mua sắm là chủ đề thiết thực trong quá trình học tiếng Trung giao tiếp. Bài viết này tổng hợp đầy đủ các từ vựng, phiên âm và nghĩa tiếng Việt liên quan đến mua sắm trực tiếp, mua hàng online, giúp bạn giao tiếp tự tin trong mọi tình huống mua sắm hằng ngày.
2. Từ vựng tiếng Trung về địa điểm và hoạt động mua sắm
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
超市 | chāoshì | Siêu thị |
市场 | shìchǎng | Chợ |
百货公司 | bǎihuò gōngsī | Trung tâm thương mại |
购物 | gòuwù | Mua sắm |
买东西 | mǎi dōngxi | Mua đồ |
逛街 | guàngjiē | Đi dạo phố/mua sắm |
打折 | dǎzhé | Giảm giá |
特价 | tèjià | Giá đặc biệt |
促销 | cùxiāo | Khuyến mãi |
3. Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm phổ biến
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
衣服 | yīfu | Quần áo |
鞋子 | xiézi | Giày dép |
包包 | bāobāo | Túi xách |
食品 | shípǐn | Thực phẩm |
水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
蔬菜 | shūcài | Rau củ |
化妆品 | huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm |
家具 | jiājù | Đồ nội thất |
电器 | diànqì | Thiết bị điện |
手机 | shǒujī | Điện thoại |
4. Từ vựng tiếng Trung khi mua sắm trực tiếp
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
买 | mǎi | Mua |
卖 | mài | Bán |
买家 | mǎijiā | Người mua |
卖家 | màijiā | Người bán |
商品 | shāngpǐn | Sản phẩm |
东西 | dōngxi | Đồ vật |
热卖商品 | rèmài shāngpǐn | Hàng bán chạy |
尺码 | chǐmǎ | Kích cỡ (size) |
试穿 | shì chuān | Thử đồ |
收银台 | shōuyíntái | Quầy thu ngân |
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
扫码 | sǎomǎ | Quét mã |
银行转账 | yínháng zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
找钱 | zhǎoqián | Trả lại tiền thừa |
小票 | xiǎopiào | Hóa đơn giấy |
服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
售货员 | shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
营业时间 | yíngyè shíjiān | Giờ mở cửa |
5. Từ vựng tiếng Trung khi mua sắm online
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
网上购物 | wǎngshàng gòuwù | Mua sắm online |
电商平台 | diànshāng píngtái | Nền tảng thương mại điện tử |
加入购物车 | jiārù gòuwùchē | Thêm vào giỏ hàng |
提交订单 | tíjiāo dìngdān | Gửi đơn hàng |
在线支付 | zàixiàn zhīfù | Thanh toán trực tuyến |
快递 | kuàidì | Giao hàng nhanh |
运费 | yùnfèi | Phí vận chuyển |
收货地址 | shōuhuò dìzhǐ | Địa chỉ nhận hàng |
货到付款 | huòdào fùkuǎn | Thanh toán khi nhận hàng |
好评 | hǎopíng | Đánh giá tốt |
6. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua sắm
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
这个多少钱? | Zhè ge duōshao qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
可以便宜一点吗? | Kěyǐ piányi yìdiǎn ma? | Có thể rẻ hơn chút không? |
有别的颜色吗? | Yǒu bié de yánsè ma? | Có màu khác không? |
我可以试穿吗? | Wǒ kěyǐ shì chuān ma? | Tôi có thể thử không? |
请给我发票。 | Qǐng gěi wǒ fāpiào. | Vui lòng cho tôi hóa đơn. |
我想退货。 | Wǒ xiǎng tuìhuò. | Tôi muốn trả hàng. |
包邮吗? | Bāo yóu ma? | Có miễn phí vận chuyển không? |
Tổng kết
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm không chỉ giúp bạn giao tiếp thành thạo trong các tình huống thực tế mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung thương mại. Với danh sách từ vựng đầy đủ từ mua sắm trực tiếp đến online, bạn có thể ứng dụng hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Cơ Sở Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934 144 381
Comments