Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
- Content Creator
- May 27
- 4 min read

1. Vì sao nên học tên các quốc gia bằng tiếng Trung?
Trong thời đại toàn cầu hóa, việc giao tiếp quốc tế ngày càng phổ biến. Nếu bạn học tiếng Trung với mục tiêu du học, làm việc, du lịch hay giao lưu văn hóa, việc biết tên các quốc gia bằng tiếng Trung là điều không thể thiếu. Không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, việc này còn tăng khả năng nghe hiểu và đọc các văn bản tiếng Trung chính thống.
2. Tên các nước châu Á bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
中国 | /Zhōngguó/ | Trung Quốc |
越南 | /Yuènán/ | Việt Nam |
日本 | /Rìběn/ | Nhật Bản |
韩国 | /Hánguó/ | Hàn Quốc |
印度 | /Yìndù/ | Ấn Độ |
马来西亚 | /Mǎláixīyà/ | Malaysia |
新加坡 | /Xīnjiāpō/ | Singapore |
泰国 | /Tàiguó/ | Thái Lan |
菲律宾 | /Fēilǜbīn/ | Philippines |
印尼 | /Yìnní/ | Indonesia |
香港 | /Xiānggǎng/ | Hồng Kông |
台湾 | /Táiwān/ | Đài Loan |
蒙古 | /Ménggǔ/ | Mông Cổ |
文莱 | /Wénlái/ | Brunei |
老挝 | /Lǎowō/ | Lào |
哈萨克斯坦 | /Hāsàkèsītǎn/ | Kazakhstan |
伊朗 | /Yīlǎng/ | Iran |
伊拉克 | /Yīlākè/ | Iraq |
3. Tên các nước châu Âu bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
英国 | /Yīngguó/ | Anh |
法国 | /Fǎguó/ | Pháp |
德国 | /Déguó/ | Đức |
俄罗斯 | /Éluósī / | Nga |
意大利 | /Yìdàlì/ | Ý (Italia) |
西班牙 | /Xībānyá/ | Tây Ban Nha |
葡萄牙 | /Pútáoyá/ | Bồ Đào Nha |
荷兰 | /Hélán/ | Hà Lan |
希腊 | /Xīlà/ | Hy Lạp |
瑞士 | /Ruìshì/ | Thụy Sĩ |
芬兰 | /Fēnlán/ | Phần Lan |
丹麦 | /Dānmài/ | Đan Mạch |
冰岛 | /Bīngdǎo/ | Iceland |
挪威 | /Nuówēi/ | Na Uy |
瑞典 | /Ruìdiǎn/ | Thụy Điển |
乌克兰 | /Wūkèlán/ | Ukraine |
白俄罗斯 | /Bái’Éluósī/ | Belarus |
罗马尼亚 | /Luómǎníyà/ | Romania |
捷克 | /Jiékè/ | Cộng hòa Séc |
保加利亚 | /Bǎojiālìyà/ | Bulgaria |
匈牙利 | /Xiōngyálì/ | Hungary |
奥地利 | /Àodìlì/ | Áo |
波兰 | /Bōlán/ | Ba Lan |
4. Tên các nước châu Mỹ bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
美国 | /Měiguó/ | Hoa Kỳ (Mỹ) |
加拿大 | /Jiānádà/ | Canada |
墨西哥 | /Mòxīgē/ | Mexico |
巴西 | /Bāxī/ | Brazil |
阿根廷 | /Āgēntíng/ | Argentina |
哥伦比亚 | /Gēlúnbǐyà/ | Colombia |
智利 | /Zhìlì/ | Chile |
古巴 | /Gǔbā/ | Cuba |
秘鲁 | /Bìlǔ/ | Peru |
委内瑞拉 | /Wěinèiruìlā/ | Venezuela |
5. Tên các nước châu Phi bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
埃及 | /Āijí/ | Ai Cập |
南非 | /Nánfēi/ | Nam Phi |
摩洛哥 | /Móluògē/ | Ma-rốc |
肯尼亚 | /Kěnníyà/ | Kenya |
尼日利亚 | /Nírìlìyà/ | Nigeria |
阿尔及利亚 | /Ā'ěrjílìyà/ | Algeria |
苏丹 | /Sūdān/ | Sudan |
利比亚 | /Lìbǐyà/ | Libya |
乌干达 | /Wūgāndá/ | Uganda |
坦桑尼亚 | /Tǎnsāngníyà/ | Tanzania |
安哥拉 | /Āngēlā/ | Angola |
6. Cách ghi nhớ tên các quốc gia hiệu quả
Dùng Flashcards: Tạo thẻ học từ vựng với 3 mặt: tiếng Trung – phiên âm – tiếng Việt.
Học theo cụm chủ đề: Gộp theo châu lục giúp dễ phân nhóm và ghi nhớ lâu hơn.
Liên tưởng hình ảnh hoặc bản đồ: Nhìn vào bản đồ thế giới để liên kết tên quốc gia với vị trí địa lý.
Luyện nghe & nói: Lặp lại tên các nước theo phát âm chuẩn, kết hợp với xem bản tin, clip tiếng Trung có liên quan đến quốc tế.
7. Học tiếng Trung tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
Tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao, bạn sẽ được hướng dẫn học tiếng Trung một cách khoa học, sinh động và thực tế, bắt đầu từ các chủ đề quen thuộc như tên quốc gia, gia đình, nghề nghiệp... giúp xây dựng nền tảng vững chắc để phát triển toàn diện kỹ năng.
Tổng Kết
Học tên các quốc gia bằng tiếng Trung không chỉ là mở rộng vốn từ vựng mà còn là cách để bạn hiểu hơn về thế giới xung quanh trong ngôn ngữ tiếng Trung. Với bài tổng hợp này của Tiếng Trung Ni Hao, hy vọng bạn đã có trong tay danh sách tên các nước phổ biến để ghi nhớ, áp dụng trong giao tiếp và học tập hiệu quả hơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học Pinyin bài bản và hiệu quả, hãy tham gia ngay các khóa học tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao. Đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí. Bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp giảng dạy chuyên sâu và nhận tư vấn miễn phí về lộ trình học tập phù hợp.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381
Comments