Cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung
- Content Creator
- 2 days ago
- 4 min read

Giới thiệu
Ngày tháng năm là một phần không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày và học tập. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững cách diễn đạt ngày tháng năm không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn là bước quan trọng trong việc học ngữ pháp. Hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao tìm hiểu chi tiết về cách nói và viết ngày tháng năm trong tiếng Trung.
1. Cách diễn đạt ngày trong tháng bằng tiếng Trung
Khi diễn đạt ngày trong tháng bằng tiếng Trung, chúng ta có thể sử dụng hai từ: 号 (hào) và 日 (rì). Cả hai đều mang ý nghĩa là "ngày", nhưng chúng có sự khác biệt nhỏ về ngữ cảnh sử dụng.
号 (hào): Thường dùng trong giao tiếp hàng ngày và các tình huống không chính thức.
日 (rì): Thường dùng trong các văn bản chính thức, tài liệu hành chính hoặc khi nói về ngày trong lịch sử.
Cấu trúc: Số đếm + 号 (hào) hoặc 日 (rì)
Ví dụ:
Ngày 1: 一号 (yī hào) / 一日 (yī rì)
Ngày 12: 十二号 (shí èr hào) / 十二日 (shí èr rì)
Ngày 25: 二十五号 (èr shí wǔ hào) / 二十五日 (èr shí wǔ rì)
Lưu ý: 号 (hào) được sử dụng phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày, trong khi 日 (rì) thường xuất hiện trong các tài liệu chính thức.
2. Cách diễn đạt tháng trong năm bằng tiếng Trung
Khi diễn đạt tháng trong năm, cấu trúc sẽ bao gồm: 月 (yuè) nghĩa là "tháng".
Cấu trúc: Số đếm + 月 (yuè)
Ví dụ:
Tháng 1: 一月 (yī yuè)
Tháng 5: 五月 (wǔ yuè)
Tháng 12: 十二月 (shí èr yuè)
3. Cách diễn đạt năm trong tiếng Trung
Khi muốn diễn đạt năm trong tiếng Trung, chúng ta sử dụng từ 年 (nián), có nghĩa là "năm". Cấu trúc diễn đạt năm khá đơn giản, chỉ cần thêm từ "年" sau con số chỉ năm.
Cấu trúc: Năm + 年 (nián)
Ví dụ:
Năm 2023: 2023年 (èr líng èr sān nián)
Năm 1999: 1999年 (yī jiǔ jiǔ jiǔ nián)
Năm 2000: 2000年 (èr líng líng líng nián)
Năm 1985: 1985年 (yī jiǔ bā wǔ nián)
4. Cấu trúc ngày, tháng, năm trong tiếng Trung
Khi diễn đạt một ngày đầy đủ bao gồm ngày, tháng và năm, cấu trúc sẽ như sau:
Cấu trúc: 年 (nián) + 月 (yuè) + 日 (rì)
Ví dụ:
Ngày 1 tháng 5, năm 2023 -> 2023年5月1号/日 (èr líng èr sān nián wǔ yuè yī hào/rì))
Ngày 22 tháng 5, năm 2026 -> 2026年5月22日/号 (èr líng èr liù nián wǔ yuè èr shí èr rì/hào)
Ngày 15 tháng 10, năm 2025 -> 2025年10月15日/号 (èr líng èr wǔ nián shí yuè shí wǔ rì/hào)
Ngày 20 tháng 7, năm 2020 -> 2020年7月20日/号 (èr líng èr líng nián qī yuè èr shí rì/hào)
5. Cách diễn đạt các mốc thời gian quan trọng trong tiếng Trung
Ngoài việc nói về ngày tháng, việc diễn đạt các mốc thời gian là rất quan trọng trong tiếng Trung. Dưới đây là một số cụm từ liên quan:
Ngày mai: 明天 (míngtiān)
Hôm qua: 昨天 (zuótiān)
Ngày hôm nay: 今天 (jīntiān)
Tuần này: 这个星期 (zhège xīngqī)
Tuần sau: 下个星期 (xià ge xīngqī)
Ví dụ:
Ngày mai là thứ Ba: 明天星期二。(Míngtiān xīngqī‘’èr.)
Ngày hôm qua tôi đã làm việc: 昨天我工作了。(Zuótiān wǒ gōngzuò le.)
Tuần này tôi sẽ đi du lịch: 这个星期我会去旅行。(Zhège xīngqī wǒ huì qù lǚxíng.)
6. Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thời gian
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
今天 | jīntiān | Hôm nay |
明天 | míngtiān | Ngày mai |
昨天 | zuótiān | Hôm qua |
这个月 | zhège yuè | Tháng này |
下个月 | xià ge yuè | Tháng sau |
上个月 | shàng ge yuè | Tháng trước |
一月 | yī yuè | Tháng 1 |
十二月 | shí èr yuè | Tháng 12 |
Tổng kết
Việc nắm vững cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn là nền tảng quan trọng trong việc học ngữ pháp và từ vựng. Hãy luyện tập mỗi ngày để sử dụng ngày tháng một cách tự nhiên và chính xác. Đừng quên rằng Tiếng Trung Ni Hao luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong hành trình học tiếng Trung!
Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934144381