top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Môn Học Trong Trường


Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Môn Học Trong Trường
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Môn Học Trong Trường

1. Giới thiệu

Từ vựng tiếng Trung về các môn học trong trường là chủ đề quen thuộc, giúp người học dễ ghi nhớ và ứng dụng trong giao tiếp học đường. Bài viết này tổng hợp đầy đủ các môn học cơ bản và chuyên ngành bằng tiếng Trung giản thể, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt – phù hợp cho học sinh, sinh viên và người học tiếng Trung ở mọi trình độ.


2. Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Môn Học Cơ Bản

Tiếng Trung 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

语文

yǔwén

Ngữ văn

数学

shùxué

Toán học

英语

yīngyǔ

Tiếng Anh

物理

wùlǐ

Vật lý 

化学

huàxué

Hóa học

生物

shēngwù

Sinh học

历史

lìshǐ

Lịch sử

地理

dìlǐ

Địa lý

音乐

yīnyuè

Âm nhạc

美术

měishù

Mỹ thuật

体育

tǐyù

Thể dục

信息技术

xìnxī jìshù

Công nghệ thông tin

3. Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Môn Học Nâng Cao và Chuyên Ngành

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

哲学

zhé xué

Triết học

经济学

jīng jì xué

Kinh tế học

法律

fǎ lǜ

Pháp Luật

社会学

shè huì xué

Xã hội học

心理学

xīn lǐ xué

Tâm lý học

教育学

jiào yù xué

Giáo dục học

外语

wài yǔ

Ngoại ngữ

汉语言文学

hàn yǔ yán wén xué

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

传播学

chuán bō xué

Truyền thông 

新闻学

xīn wén xué

Báo chí 

工程学

gōng chéng xué

Kỹ thuật

建筑学

jiàn zhù xué

Kiến trúc học

土木工程

tǔ mù gōng chéng

Kỹ thuật xây dựng

电气工程

diàn qì gōng chéng

Kỹ thuật điện

计算机科学

jì suàn jī kē xué

Khoa học máy tính

信息安全

xìn xī ān quán

An ninh thông tin

医学

yī xué

Y học

药学

yào xué

Dược học

护理学

hù lǐ xué

Điều dưỡng học

农学

nóng xué

Nông nghiệp học

林学

lín xué

Lâm nghiệp học

环境科学

huán jìng kē xué

Khoa học môi trường

天文学

tiān wén xué

Thiên văn học

海洋学

hǎi yáng xué

Hải dương học

人类学

rén lèi xué

Nhân học

考古学

kǎo gǔ xué

Khảo cổ học

金融学

jīn róng xué

Tài chính học

会计学

kuài jì xué

Kế toán học

市场营销

shì chǎng yíng xiāo

Marketing

4. Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Trung Về Môn Học Hiệu Quả

  • Sử dụng Flashcards: Ghi chú từ mới kèm nghĩa và luyện đọc thường xuyên.

  • Gắn liền từ vựng với ngữ cảnh học đường: Tạo câu ví dụ có sử dụng từ vựng.

  • Xem video giáo dục Trung Quốc: Nghe giảng bằng tiếng Trung để làm quen ngữ âm và cách sử dụng.

  • Luyện tập qua hội thoại: Mô phỏng các đoạn hội thoại giữa học sinh, giáo viên.


Tổng kết


Việc học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn chia nhỏ từ vựng theo chủ đề, chẳng hạn như các môn học trong trường. Bắt đầu từ những từ ngữ quen thuộc sẽ giúp bạn nhanh chóng xây dựng nền tảng vững chắc và tự tin giao tiếp trong môi trường học đường hoặc công việc.


Hãy đăng ký học thử tại Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học tiếng Trung và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.


Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM

Hotline: 0902 997 080

TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư City Land Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558

TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM

Hotline: 0934144381


Comentários


bottom of page