Tổng Hợp Cách Gọi Tên Các Cửa Tiệm, Hàng Quán Trong Tiếng Trung
- Marketing Tieng Trung Ni Hao
- Jun 24
- 3 min read
Updated: Jul 1

Khi đi du lịch hay sinh sống tại Trung Quốc, việc nhận biết các loại cửa hàng, quán xá qua biển hiệu là một kỹ năng cực kỳ hữu ích. Bạn có bao giờ thắc mắc tại sao có nơi gọi là "店 (diàn)", nơi lại là "馆 (guǎn)", nơi khác lại là "楼 (lóu)" không? Mỗi từ này đều mang một sắc thái và chỉ những loại hình kinh doanh khác nhau.
Hãy cùng Trung tâm Tiếng Trung Ni Hao giải mã ý nghĩa và cách dùng của chúng để bạn có thể tự tin dạo phố nhé!
Những "Hậu Tố" Phổ Biến Chỉ Cửa Hàng
Đây là những từ thường đứng cuối tên một cửa hàng để chỉ loại hình kinh doanh.
1. 店 (diàn) - Cửa hàng, tiệm
Đây là hậu tố phổ biến nhất, mang nghĩa chung là "cửa hàng", có thể dùng cho hầu hết các loại hình kinh doanh bán lẻ.
书店 (shūdiàn): Hiệu sách
服装店 (fúzhuāngdiàn): Cửa hàng quần áo
花店 (huādiàn): Tiệm hoa
水果店 (shuǐguǒdiàn): Cửa hàng trái cây
咖啡店 (kāfēidiàn): Quán cà phê (cũng có thể dùng 咖啡馆)
便利店 (biànlìdiàn): Cửa hàng tiện lợi
2. 馆 (guǎn) - Quán, nhà (thường có quy mô, không gian lớn hơn)
"馆" thường chỉ những nơi cung cấp dịch vụ, có không gian cho khách ngồi lại, hoặc các địa điểm văn hóa, công cộng.
饭馆 (fànguǎn): Quán ăn, nhà hàng
茶馆 (cháguǎn): Quán trà
图书馆 (túshūguǎn): Thư viện
博物馆 (bówùguǎn): Viện bảo tàng
体育馆 (tǐyùguǎn): Nhà thi đấu thể thao
大使馆 (dàshǐguǎn): Đại sứ quán
3. 楼 (lóu) - Lầu, nhà hàng lớn
"楼" ban đầu có nghĩa là "tòa nhà nhiều tầng". Khi dùng cho hàng quán, nó thường chỉ những nhà hàng lớn, sang trọng, có lịch sử lâu đời.
烤鸭楼 (kǎoyālóu): Nhà hàng vịt quay
酒楼 (jiǔlóu): Tửu lầu, nhà hàng ăn uống cao cấp
4. 铺 (pù) - Tiệm nhỏ, cửa hàng gia đình
"铺" mang lại cảm giác về một cửa hàng nhỏ, có tính truyền thống hoặc gia truyền.
杂货铺 (záhuòpù): Tiệm tạp hóa nhỏ
铁匠铺 (tiějiàngpù): Lò rèn
5. 院 (yuàn) - Viện
"院" thường chỉ những nơi có quy mô lớn, liên quan đến dịch vụ chuyên môn, học thuật hoặc y tế.
医院 (yīyuàn): Bệnh viện
电影院 (diànyǐngyuàn): Rạp chiếu phim
· 美容院 (měiróng yuàn): Thẩm mỹ viện
Cách Hỏi Đường Đến Một Cửa Tiệm, Hàng Quán Tiếng Trung
请问,附近有药店吗? Qǐngwèn, fùjìn yǒu yàodiàn ma? (Xin hỏi, gần đây có hiệu thuốc không?)
去最近的电影院怎么走? Qù zuìjìn de diànyǐngyuàn zěnme zǒu? (Đến rạp chiếu phim gần nhất đi như thế nào?)
Tổng Kết
Chỉ với vài từ khóa như 店, 馆, 楼, 铺, 院, bạn đã có thể dễ dàng nhận biết các loại hình cửa tiệm, hàng quán trong tiếng Trung. Tiếng Trung Ni Hao mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn tự tin khám phá mọi ngóc ngách con phố tại Trung Quốc.
Để trang bị thêm nhiều kiến thức thực tế và bổ ích, hãy tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung của chúng tôi. Với đa dạng khoá học phù hợp với nhiều đối tượng và nhu cầu như: Tiếng Trung Giao tiếp ứng dụng, Tiếng Trung Doanh nghiệp thương mại, Tiếng Trung Shenyu Online hay khoá Tiếng Trung Thiếu Nhi Thần Đồng dành cho trẻ em. Liên hệ để nhận tư vấn ngay hôm nay!
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH:
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, HCM
Hotline: 0934 144 381
Commentaires