Những Câu Tiếng Trung Đơn Giản Để Kể Về Một Ngày Của Bạn
- Marketing Tieng Trung Ni Hao
- Aug 1
- 8 min read
Updated: Aug 26
"Hôm nay bạn thế nào?" - Đây là một câu hỏi xã giao vô cùng quen thuộc. Đừng lo lắng nếu bạn chưa biết bắt đầu từ đâu! Hãy cùng khám phá các cách siêu dễ để miêu tả "我的一天" nhé!
Đây là một chủ đề giao tiếp cơ bản khá thường gặp, cùng luyện tập với Tiếng Trung Ni Hao để nói tiếng Trung tự tin hơn nhé.
Nắm Vững Các Mốc Thời Gian Chính
Để bài kể mạch lạc, hãy chia một ngày của bạn theo các mốc thời gian.
凌晨 (língchén): Rạng sáng (khoảng 1h-5h sáng)
早上 (zǎoshang): Sáng sớm (khoảng từ 5h-6h đến 8h-9h)
上午 (shàngwǔ): Buổi sáng (khoảng từ 8h-9h đến 12h trưa)
中午 (zhōngwǔ): Buổi trưa (khoảng 12h-13h)
下午 (xiàwǔ): Buổi chiều (khoảng 13h-18h)
晚上 (wǎnshang): Buổi tối (khoảng 18h-23h)
半夜 (bànyè): Nửa đêm (khoảng 23h-1h sáng)
Bỏ Túi Các Động Từ Sinh Hoạt Hàng Ngày
Dưới đây là những từ bạn không thể bỏ qua khi miêu tả hoạt động thường ngày.

Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thức dậy | 起床 | qǐchuáng |
Đánh răng | 刷牙 | shuāyá |
Rửa mặt | 洗脸 | xǐliǎn |
Ăn sáng/trưa/tối | 吃早饭/午饭/晚饭 | chī zǎofàn/wǔfàn/wǎnfàn |
Đi học | 上学 | shàngxué |
Đi làm | 上班 | shàngbān |
Tan học | 放学 | fàngxué |
Tan làm | 下班 | xiàbān |
Về nhà | 回家 | huíjiā |
Tắm | 洗澡 | xǐzǎo |
Xem TV | 看电视 | kàn diànshì |
Đọc sách | 看书 | kànshū |
Làm bài tập | 做作业 | zuò zuòyè |
Lên mạng | 上网 | shàngwǎng |
Đi ngủ | 睡觉 | shuìjiào |
Lướt xem video | 刷视频 | shuā shìpín |
Mặc quần áo | 穿衣服 | chuān yīfu |
Trang điểm, ăn diện | 化妆/打扮 | huàzhuāng/dǎbàn |
Lái xe | 开车 | kāichē |
Đi bộ | 走路 | zǒulù |
Bắt taxi | 打的 | dǎdī |
Tập thể dục | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ |
Tập gym | 健身 | jiànshēn |
Chạy bộ | 跑步 | pǎobù |
Leo núi | 爬山 | páshān |
Cắm trại dã ngoại | 野营 | yěyíng |
Nghỉ ngơi | 休息 | xiūxi |
Đọc báo | 读报纸 | dú bàozhǐ |
Nghe nhạc | 听音乐 | tīng yīnyuè |
Chơi trò chơi | 玩游戏 | wán yóuxì |
Đối với những người đi làm, việc biết các từ vựng liên quan đến công việc là rất cần thiết. Bạn có thể tìm hiểu sâu hơn qua các khóa Tiếng Trung văn phòng để giao tiếp chuyên nghiệp hơn.
Ghép Nối Thành Những Câu Tiếng Trung Hoàn Chỉnh Và Kể Chuyện
Bây giờ, hãy kết hợp thời gian và hành động để tạo thành những câu tiếng Trung hoàn chỉnh.
Tuyệt vời! Dưới đây là bảng 16 câu mới chủ đề 《我的一天》, mình đã thay đổi chi tiết thời gian, thói quen, hành động để khác câu gốc nhưng vẫn giữ cấu trúc dễ học — phù hợp HSK 1–2:
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我每天六点半起床。 | Wǒ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng. | Tôi mỗi ngày thức dậy lúc 6h30. |
2 | 我从星期一到星期六都要上学。 | Wǒ cóng xīngqīyī dào xīngqīliù dōu yào shàngxué. | Tôi thường đi học từ thứ 2 đến thứ 7. |
3 | 星期天不上课,所以我九点才起床。 | Xīngqītiān bù shàngkè, suǒyǐ wǒ jiǔ diǎn cái qǐchuáng. | Chủ nhật không có tiết học nên tôi 9 giờ mới thức dậy. |
4 | 起床以后,我先喝一杯水。 | Qǐchuáng yǐhòu, wǒ xiān hē yì bēi shuǐ. | Sau khi thức dậy, tôi uống một cốc nước trước. |
5 | 我每天早上七点吃早餐。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn chī zǎocān. | Mỗi sáng tôi ăn sáng lúc 7 giờ. |
6 | 我一般坐公交车去上班。 | Wǒ yìbān zuò gōngjiāochē qù shàngbān. | Tôi thường đi làm bằng xe buýt. |
7 | 中午十二点我和朋友一起吃午饭。 | Zhōngwǔ shí’èr diǎn wǒ hé péngyou yìqǐ chī wǔfàn. | Buổi trưa 12 giờ tôi ăn trưa với bạn. |
8 | 我下午六点下班回家。 | Wǒ xiàwǔ liù diǎn xiàbān huíjiā. | Tôi tan làm về nhà lúc 6 giờ chiều. |
9 | 我晚上七点洗澡。 | Wǒ wǎnshang qī diǎn xǐzǎo. | Tôi tắm lúc 7 giờ tối. |
10 | 我喜欢自己做饭给家人吃。 | Wǒ xǐhuan zìjǐ zuòfàn gěi jiārén chī. | Tôi thích tự nấu cơm cho gia đình ăn. |
11 | 吃完晚饭后,我会去公园散步。 | Chī wán wǎnfàn hòu, wǒ huì qù gōngyuán sànbù. | Ăn tối xong, tôi thường ra công viên đi bộ. |
12 | 我晚上喜欢看书看新闻。 | Wǒ wǎnshang xǐhuan kànshū kàn xīnwén. | Buổi tối tôi thích đọc sách, xem tin tức. |
13 | 有时候我一边听音乐一边做作业。 | Yǒu shíhòu wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè. | Đôi khi tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập. |
14 | 周末我常常跟朋友一起看电影。 | Zhōumò wǒ chángchang gēn péngyǒu yìqǐ kàn diànyǐng. | Cuối tuần tôi thường đi xem phim với bạn. |
15 | 我晚上十点半睡觉。 | Wǒ wǎnshàng shí diǎn bàn shuìjiào. | Tôi đi ngủ lúc 10 giờ 30 tối. |
16 | 有时候我会熬夜看书到很晚。 | Yǒu shíhòu wǒ huì áoyè kànshū dào hěn wǎn. | Đôi khi tôi thức khuya đọc sách đến rất muộn. |
Đoạn văn mẫu tham khảo
Bài 1
Tiếng Trung:
大家好,你们今天过得怎么样?工作忙不忙?我今天会跟大家分享一下我的一天。早上我七点起床,然后刷牙、吃早饭。我八点半去上班。上午我在公司很忙,要开会,也要写报告。中午十二点,我和同事一起吃午饭。下午我继续工作,五点半下班。下班以后,我回家做饭和吃晚饭。晚上我常常看一个小时的书,然后上网跟朋友聊天。我一般十一点睡觉。
Pinyin:
Dàjiā hǎo, nǐmen jīntiān guò de zěnme yàng? Gōngzuò máng bù máng? Wǒ jīntiān huì gēn dàjiā fēnxiǎng yíxià wǒ de yìtiān. Zǎoshang wǒ qī diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, chī zǎofàn. Wǒ bā diǎn bàn qù shàngbān. Shàngwǔ wǒ zài gōngsī hěn máng, yào kāihuì, yě yào xiě bàogào. Zhōngwǔ shí’èr diǎn, wǒ hé tóngshì yìqǐ chī wǔfàn. Xiàwǔ wǒ jìxù gōngzuò, wǔ diǎn bàn xiàbān. Xiàbān yǐhòu, wǒ huíjiā zuòfàn hé chī wǎnfàn. Wǎnshang wǒ chángchang kàn yígè xiǎoshí de shū, ránhòu shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiān. Wǒ yìbān shíyī diǎn shuìjiào.
Dịch nghĩa:
Chào mọi người, hôm nay mọi người thế nào? Công việc bận rộn không? Hôm nay tôi sẽ chia sẻ qua với mọi người một ngày của tôi. Buổi sáng tôi dậy lúc 7 giờ, sau đó đánh răng, ăn sáng. Tôi đi làm lúc 8 giờ 30. Buổi sáng tôi ở công ty rất bận, phải họp rồi viết báo cáo. Buổi trưa 12 giờ, tôi ăn trưa cùng đồng nghiệp. Buổi chiều tôi tiếp tục làm việc, 5 giờ 30 tan làm. Tan làm xong, tôi về nhà nấu ăn và ăn tối. Buổi tối tôi thường đọc sách một tiếng, sau đó lên mạng trò chuyện với bạn bè. Tôi thường đi ngủ lúc 11 giờ.
Bài 2
Tiếng Trung:
早上,我六点起床,刷牙洗脸后,我喜欢在家里做十五分钟的瑜伽。然后我七点吃早餐,有时候是面包和牛奶。七点半,我开车去公司,大概八点到办公室。上午,我整理文件,回复邮件。中午十二点,我和同事们去公司附近的小饭馆吃午饭。下午两点,我开会,有时候要到四点才结束。五点,我下班回家,六点做晚饭,和家人一起吃。晚饭后,我喜欢散步三十分钟,回家后看电视剧或者听音乐。晚上十点半睡觉,结束美好的一天。
Pinyin:
Měitiān zǎoshang, wǒ liù diǎn qǐchuáng, shuāyá xǐliǎn hòu, wǒ xǐhuan zài jiālǐ zuò shíwǔ fēnzhōng de yújiā. Ránhòu wǒ qī diǎn chī zǎocān, yǒushíhòu shì miànbāo hé niúnǎi. Qī diǎn bàn, wǒ kāichē qù gōngsī, dàgài bā diǎn dào bàngōngshì. Shàngwǔ, wǒ zhěnglǐ wénjiàn, huífù yóujiàn. Zhōngwǔ shí’èr diǎn, wǒ hé tóngshìmen qù gōngsī fùjìn de xiǎo fànguǎn chī wǔfàn. Xiàwǔ liǎng diǎn, wǒ kāihuì, yǒushíhòu yào dào sì diǎn cái jiéshù. Wǔ diǎn, wǒ xiàbān huíjiā, liù diǎn zuò wǎnfàn, hé jiārén yìqǐ chī. Wǎnfàn hòu, wǒ xǐhuān sànbù sānshí fēnzhōng, huíjiā hòu kàn diànshìjù huòzhě tīng yīnyuè. Wǎnshang shí diǎn bàn shuìjiào, jiéshù měihǎo de yìtiān.
Dịch nghĩa:
Mỗi buổi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ. Sau khi đánh răng, rửa mặt, tôi thích tập yoga 15 phút tại nhà. Sau đó tôi ăn sáng lúc 7 giờ, đôi khi là bánh mì và sữa. 7 giờ 30, tôi lái xe đến công ty, khoảng 8 giờ thì đến văn phòng. Buổi sáng, tôi sắp xếp tài liệu và trả lời email. 12 giờ trưa, tôi và đồng nghiệp đi ăn trưa ở quán nhỏ gần công ty. 2 giờ chiều, tôi họp, đôi khi đến 4 giờ mới xong. 5 giờ tôi tan làm về nhà, 6 giờ nấu bữa tối và ăn cùng gia đình. Sau bữa tối, tôi thích đi bộ 30 phút, về nhà thì xem phim hoặc nghe nhạc. 10 giờ 30 tối tôi đi ngủ, kết thúc một ngày tuyệt vời.
Bài 3
Tiếng Trung:
今天是星期五,对我来说是忙碌但快乐的一天。早上,我七点起床,妈妈给我做了热乎乎的粥和鸡蛋。吃完后,我和姐姐一起走路去学校。路上我们聊天,分享好笑的故事。今天上午有英语和美术课,老师教我们画风景画。中午,我和同桌一起在学校食堂吃午饭。下午,我们上科学课,然后去图书馆做小组作业。放学后,我去书店买了一本新小说。回家后,我帮妈妈洗菜做饭,一家人七点一起吃晚饭。晚上,我看小说,喝一杯热牛奶,然后十一点睡觉。
Pinyin:
Jīntiān shì xīngqīwǔ, duì wǒ láishuō shì mánglù dàn kuàilè de yītiān. Zǎoshang, wǒ qī diǎn qǐchuáng, māmā gěi wǒ zuòle rè hūhū de zhōu hé jīdàn. Chī wán hòu, wǒ hé jiě jie yìqǐ zǒulù qù xuéxiào. Lùshàng wǒmen liáotiān, fēnxiǎng hǎoxiào de gùshì. Jīntiān shàngwǔ yǒu yīngyǔ hé měishù kè, lǎoshī jiāo wǒmen huà fēngjǐng huà. Zhōngwǔ, wǒ hé tóngzhuō yìqǐ zài xuéxiào shítáng chī wǔfàn. Xiàwǔ, wǒmen shàng kēxué kè, ránhòu qù túshūguǎn zuò xiǎozǔ zuòyè. Fàngxué hòu, wǒ qù shūdiàn mǎile yì běn xīn xiǎoshuō. Huíjiā hòu, wǒ bāng māmā xǐcài zuòfàn, yījiārén qī diǎn yìqǐ chī wǎnfàn. Wǎnshàng, wǒ kàn xiǎoshuō, hē yì bēi rè niúnǎi, ránhòu shíyī diǎn shuìjiào.
Dịch nghĩa:
Hôm nay là thứ sáu, với tôi là một ngày bận rộn nhưng vui vẻ. Buổi sáng, tôi thức dậy lúc 7 giờ, mẹ nấu cháo nóng và trứng cho tôi ăn. Ăn xong, tôi cùng chị gái đi bộ đến trường. Trên đường đi, chúng tôi trò chuyện, kể chuyện cười cho nhau nghe. Sáng nay có tiết tiếng Anh và mỹ thuật, thầy dạy chúng tôi vẽ tranh phong cảnh. Buổi trưa, tôi ăn trưa với bạn cùng bàn ở căng tin trường. Buổi chiều chúng tôi học môn khoa học rồi đến thư viện làm bài tập nhóm. Tan học, tôi ghé hiệu sách mua một cuốn tiểu thuyết mới. Về nhà, tôi giúp mẹ rửa rau nấu cơm, cả nhà ăn tối lúc 7 giờ. Buổi tối tôi đọc tiểu thuyết, uống một cốc sữa nóng, rồi đi ngủ lúc 11 giờ.
Tổng kết
Trên đây là những chia sẻ hữu ích về từ vựng và bài văn mẫu nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những kiến thức trên sẽ giúp bạn có thể tự tin, chia sẻ với bạn bè của mình về các hoạt động thường ngày một cách tự nhiên nhất.
Với những người có lịch trình bận rộn, việc sắp xếp thời gian học có thể là một thách thức. Các lớp Tiếng Trung online cho người bận rộn sẽ là giải pháp tuyệt vời. Và nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín, đừng ngần ngại liên hệ với Tiếng Trung Ni Hao để được tư vấn nhé!
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM (Quận 10 cũ)
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Quận 7 cũ)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381
Comments