top of page

Từ Vựng Tiếng Trung Về Nấu Ăn Và Hoạt Động Trong Bếp

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và hoạt động trong bếp
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và hoạt động trong bếp

Ẩm thực và nấu ăn là chủ đề không thể thiếu trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Học từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và hoạt động trong bếp không chỉ giúp bạn đọc hiểu các công thức, xem các chương trình ẩm thực mà còn có thể tự tin giao tiếp về chủ đề gần gũi này.

Hãy cùng Trung tâm Tiếng Trung Ni Hao vào bếp và học ngay bộ từ vựng siêu hữu ích này nhé!


1. Dụng cụ nhà bếp

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bếp

厨房

chúfáng

Con dao

dāo

Cái thớt

切菜板

qiē cài bǎn

Nồi

汤锅

tāngguō

Chảo

平底锅

píngdǐ guō

Bát/Chén

wǎn

Đũa

筷子

kuàizi

Thìa/Muỗng

勺子

sháozi 

Dĩa/Nĩa

叉子

chāzi

Lò vi sóng

微波炉

wéibōlú

Tủ lạnh

冰箱

bīngxiāng

Bếp ga

煤气灶

méiqì zào

Học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp rất hiệu quả, đặc biệt là khi xây dựng lộ trình học tiếng Trung từ A-Z.


2. Các động từ nấu nướng 

Đây là một phần quan trọng giúp bạn miêu tả quá trình chế biến món ăn.

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Ví dụ

Cắt, thái

qiē

切菜 (qiē cài): thái rau

Rửa

洗水果 (xǐ shuǐguǒ): rửa trái cây

Xào, chiên

chǎo

炒饭 (chǎofàn): cơm chiên

Rán, chiên ngập dầu

zhá

炸鸡 (zhá jī): gà rán

Hấp

zhēng

蒸鱼 (zhēng yú): cá hấp

Luộc

zhǔ

煮鸡蛋 (zhǔ jīdàn): luộc trứng

Hầm, ninh

dùn

炖鸡汤 (dùn jī tāng): hầm canh gà

Nướng

kǎo

烤肉 (kǎo ròu): nướng thịt

Thêm vào

jiā

加盐 (jiā yán): thêm muối


Với những gia đình có trẻ nhỏ, việc học từ vựng qua các hoạt động hàng ngày như nấu ăn là một phương pháp tuyệt vời. Tham khảo ngay các khóa Tiếng Trung cho trẻ em để bé có một khởi đầu vui vẻ với ngôn ngữ mới.


3. Gia vị và nguyên liệu 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Dầu ăn

yóu

Muối

yán

Đường

táng

Bột ngọt

味精

wèijīng

Xì dầu/Nước tương

酱油

jiàngyóu

Giấm

Tỏi

大蒜

dàsuàn

Gừng

jiāng

Hành lá

cōng

Hành tây

洋葱

yángcōng

Ớt

辣椒

làjiāo

Tiêu

胡椒

hújiāo


4. Mẫu câu thực hành

Hãy thử đặt câu với các từ vựng vừa học để ghi nhớ tốt hơn nhé!

  • 妈妈正在厨房里做饭

    • Māmā zhèngzài chúfáng lǐ zuòfàn.

    • Mẹ đang nấu cơm trong bếp.

  • 请帮我一下这个洋葱。

    • Qǐng bāng wǒ qiē yíxià zhège yángcōng.

    • Làm ơn giúp tôi thái củ hành tây này.

  • 今天我们吃鸭和鱼。

    • Jīntiān wǒmen chī kǎoyā hé zhēngyú.

    • Hôm nay chúng ta ăn vịt quay và cá hấp.


Việc học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn có thể áp dụng ngay những gì đã học vào cuộc sống, ví dụ như trong chính căn bếp của mình. Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ và những bữa ăn ngon miệng! 

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO

TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 10:

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, quận 10, TP. HCM

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP:

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, P. 10, quận Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO QUẬN 7:

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phong, quận 7, TP. HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO BÌNH THẠNH: 

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, P. 25, quận Bình Thạnh, TP. HCM

Hotline: 0934 144 381

Comments


bottom of page