Bộ 200 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu
- Marketing Tieng Trung Ni Hao

- Sep 10
- 7 min read
Updated: Sep 22
Từ vựng được ví như những “viên gạch” để xây nên “ngôi nhà” ngôn ngữ. Nắm vững một lượng từ vựng cơ bản là bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Theo các chuyên gia, chỉ cần khoảng 1000 từ vựng phổ biến nhất, bạn đã có thể hiểu được 70-80% nội dung các cuộc hội thoại thông thường. Trong bài viết này, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao khám phá 200 từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề cho người mới bắt đầu nhé!
Phân Loại Từ Vựng Theo Chủ Đề - Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU GIAO TIẾP CƠ BẢN
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 我 | wǒ | Tôi |
2 | 你 | nǐ | Bạn |
3 | 您 | nín | Ngài/Ông/Bà |
4 | 她 | tā | Cô ấy |
5 | 他 | tā | Anh ấy |
6 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
7 | 他们 | tāmen | Họ |
8 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
9 | 你好 | nǐhǎo | Xin chào |
10 | 您好 | nínhǎo | Xin chào (lịch sự) |
11 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
12 | 明天见 | míngtiān jiàn | Ngày mai gặp |
13 | 拜拜 | báibái | Bai bai |
14 | 早上好 | zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
15 | 下午好 | xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
16 | 晚上好 | wǎnshang hǎo | Chào buổi tối |
17 | 晚安 | wǎn'ān | Chúc ngủ ngon |
18 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
19 | 不客气 | búkèqi | Không có gì |
20 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
21 | 没关系 | méiguānxi | Không sao đâu |
22 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | Ngại quá |
23 | 介绍 | jièshào | Giới thiệu |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DI CHUYỂN - PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
24 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
25 | 地方 | dìfang | Địa điểm |
26 | 街道 | jiēdào | Đường phố |
27 | 位置 | wèizhì | Vị trí |
28 | 方向 | fāngxiàng | Hướng đi |
29 | 路口 | lùkǒu | Giao lộ |
30 | 十字路口 | shízì lùkǒu | Ngã tư |
31 | 路标 | lùbiāo | Biển chỉ dẫn |
32 | 指南针 | zhǐnánzhēn | La bàn |
33 | 路线 | lùxiàn | Tuyến đường |
34 | 马路 | mǎlù | Đường phố |
35 | 步行街 | bùxíngjiē | Phố đi bộ |
36 | 大道 | dàdào | Đại lộ |
37 | 小巷 | xiǎo xiàng | Ngõ nhỏ |
38 | 市中心 | shì zhōngxīn | Trung tâm thành phố |
39 | 地铁站 | dìtiězhàn | Trạm tàu điện ngầm |
40 | 公交车站 | gōngjiāo chē zhàn | Bến xe buýt |
41 | 火车站 | huǒchē zhàn | Ga xe lửa |
42 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
43 | 港口 | gǎngkǒu | Cảng biển |
44 | 公园 | gōngyuán | Công viên |
45 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
46 | 餐馆 | cānguǎn | Nhà hàng |
47 | 酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
48 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
49 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
50 | 图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
51 | 邮局 | yóujú | Bưu điện |
52 | 派出所 | pàichūsuǒ | Đồn công an |
53 | 旅游景点 | lǚyóu jǐngdiǎn | Điểm du lịch |
54 | 博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
55 | 政务服务中心 | zhèngwù fúwù zhōngxīn | Trung tâm hành chính |
56 | 游客服务中心 | yóukè fúwù zhōngxīn | Trung tâm hỗ trợ khách du lịch |
57 | 商场 | shāngchǎng | Trung tâm thương mại |
58 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
59 | 咖啡馆 | kāfēiguǎn | Quán cà phê |
60 | 自助服务台 | zìzhù fúwù tái | Quầy dịch vụ tự phục vụ |
61 | 场所 | chǎngsuǒ | Địa điểm |
62 | 行程 | xíngchéng | Lộ trình |
63 | 景色 | jǐngsè | Phong cảnh |
64 | 公共厕所 | gōnggòng cèsuǒ | Nhà vệ sinh công cộng |
65 | 地形 | dìxíng | Địa hình |
66 | 拐角 | guǎijiǎo | Góc đường |
67 | 附近 | fùjìn | Gần đây |
68 | 街角 | jiējiǎo | Góc phố |
69 | 驾驶 | jiàshǐ | Lái xe |
70 | 乘坐 | chéngzuò | Đi, ngồi (phương tiện giao thông) |
71 | 导航 | dǎoháng | Dẫn đường |
72 | 路费 | lùfèi | Chi phí đi lại |
73 | 步行 | bùxíng | Đi bộ |
74 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | Xe buýt |
75 | 地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
76 | 高铁 | gāotiě | Tàu cao tốc |
77 | 自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
78 | 汽车 | qìchē | Xe hơi |
79 | 电动车 | diàndòng chē | Xe điện |
80 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
81 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
Một lộ trình học tiếng Trung từ A-Z bài bản sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ những từ vựng này một cách khoa học và hiệu quả.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN - THỨC UỐNG
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
82 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
83 | 面条 | miàntiáo | Mì |
84 | 肉 | ròu | Thịt |
85 | 鱼 | yú | Cá |
86 | 菜 | cài | Rau |
87 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
88 | 苹果 | píngguǒ | Táo |
89 | 香蕉 | xiāngjiāo | Chuối |
90 | 橘子 | júzi | Quýt |
91 | 葡萄 | pútao | Nho |
92 | 水 | shuǐ | Nước |
93 | 茶 | chá | Trà |
94 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
95 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
96 | 零 | líng | số không |
97 | 一 | yī | một |
98 | 二 | èr | hai |
99 | 三 | sān | ba |
100 | 四 | sì | bốn |
101 | 五 | wǔ | năm |
102 | 六 | liù | sáu |
103 | 七 | qī | bảy |
104 | 八 | bā | tám |
105 | 九 | jiǔ | chín |
106 | 十 | shí | mười |
107 | 百 | bǎi | trăm |
108 | 千 | qiān | ngàn |
109 | 万 | wàn | vạn |
110 | 亿 | yì | trăm triệu |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
111 | 家 | jiā | Gia đình |
112 | 爸爸 | bàba | Bố |
113 | 妈妈 | māma | Mẹ |
114 | 儿子 | érzi | Con trai |
115 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
116 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
117 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
118 | 外公(南)/姥爷(北) | wàigōng/lǎoyé | Ông ngoại |
119 | 外婆(南)/姥姥(北) | wàipó/lǎolao | Bà ngoại |
120 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
121 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
122 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
123 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
124 | 叔叔 | shūshu | Chú |
125 | 阿姨 | āyí | Dì |
126 | 伯父 | bófù | Bác (trai) |
127 | 伯母 | bómǔ | Bác gái |
128 | 姑父 | gūfù | Chú, dượng (chồng của cô ruột) |
129 | 姑姑 | gūgu | Cô, bác (chị em gái của bố) |
130 | 妻子/老婆 | qīzi/lǎopó | Vợ |
131 | 丈夫/老公 | zhàngfu/lǎogōng | Chồng |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
132 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
133 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
134 | 白色 | báisè | Màu trắng |
135 | 蓝色 | lánsè | Màu xanh lam |
136 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
137 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây |
138 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
139 | 粉色 | fěnsè | Màu hồng |
140 | 粉红色 | fěnhóng sè | hồng phấn, hồng cánh sen |
141 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
142 | 灰色 | huīsè | Màu xám |
143 | 深色 | shēnsè | Màu đậm |
144 | 浅色 | qiǎnsè | Màu nhạt |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUỐC GIA - KHU VỰC
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
145 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
146 | 美国 | Měiguó | Hoa Kỳ |
147 | 英国 | Yīngguó | Anh Quốc |
148 | 法国 | Fǎguó | Pháp |
149 | 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
150 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
151 | 澳大利亚 | Ào dà lì yà | Úc |
152 | 加拿大 | Jiānádà | Canada |
153 | 俄罗斯 | Éluósī | Nga |
154 | 德国 | Déguó | Đức |
155 | 意大利 | Yìdàlì | Ý |
156 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
157 | 巴西 | Bāxī | Brazil |
158 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
159 | 印度 | Yìndù | Ấn Độ |
160 | 印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia |
161 | 泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
162 | 越南 | Yuènán | Việt Nam |
163 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
164 | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
165 | 非洲 | Fēizhōu | Châu Phi |
166 | 美洲 | Měizhōu | Châu Mỹ |
167 | 南美洲 | Nán Měizhōu | Nam Mỹ |
168 | 北美洲 | Běi Měizhōu | Bắc Mỹ |
169 | 大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương |
170 | 南极洲 | Nánjízhōu | Châu Nam Cực |
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
171 | 工作 | gōngzuò | Công việc |
172 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
173 | 老师 | lǎoshī | Giáo viên |
174 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
175 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
176 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
177 | 厨师 | chūshī | Đầu bếp |
178 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
179 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
180 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
181 | 运动员 | yùndòngyuán | Vận động viên |
182 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
183 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
184 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
185 | 商人 | shāngrén | Thương nhân |
186 | 企业家 | qǐyèjiā | Doanh nhân |
187 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
188 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ |
189 | 药剂师 | yào jì shī | Dược sĩ |
190 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
191 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
192 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
193 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
194 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
195 | 人力资源专员 | rénlì zīyuán zhuānyuán | Chuyên viên nhân sự |
196 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
197 | 程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên |
198 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
199 | 售货员 | shòuhuòyuán | Nhân viên bán hàng |
200 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên văn phòng |
Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu Hiệu Quả
Sử dụng Flashcard: Phương pháp truyền thống nhưng luôn hiệu quả.
Học theo cụm từ, đặt câu: Đừng học từ riêng lẻ, hãy đặt nó vào một ngữ cảnh cụ thể.
Ôn tập ngắt quãng: Lặp lại từ vựng đã học sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần để ghi nhớ vào tiềm thức.
Học qua hình ảnh, âm thanh: Sử dụng ứng dụng, xem phim, nghe nhạc để việc học trở nên thú vị hơn.
Nếu bạn muốn có một lộ trình học bài bản và được hướng dẫn chi tiết, hãy tìm hiểu các khóa học tại những địa chỉ học tiếng Trung uy tín để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất. Đặc biệt, các khóa học chuyên biệt như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung cho dân công sở sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên hay khách hàng, qua đó đạt hiệu quả tốt hơn trong quá trình làm việc.
Để tìm hiểu về các khóa học chuyên biệt này, hãy liên hệ Tiếng Trung Ni Hao để được tư vấn lộ trình phù hợp nhé.
HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO
TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM
Hotline: 0902 997 080
TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)
Hotline: 0906 671 558
TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY
Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)
Hotline: 0934 144 381




Comments