top of page

Bộ 200 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu

Updated: Sep 22

Từ vựng được ví như những “viên gạch” để xây nên “ngôi nhà” ngôn ngữ. Nắm vững một lượng từ vựng cơ bản là bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Theo các chuyên gia, chỉ cần khoảng 1000 từ vựng phổ biến nhất, bạn đã có thể hiểu được 70-80% nội dung các cuộc hội thoại thông thường. Trong bài viết này, hãy cùng Tiếng Trung Ni Hao khám phá 200 từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề cho người mới bắt đầu nhé!


Phân Loại Từ Vựng Theo Chủ Đề - Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu


Bộ 200 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU GIAO TIẾP CƠ BẢN

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

Tôi

2

Bạn

3

nín

Ngài/Ông/Bà

4

Cô ấy

5

Anh ấy

6

我们

wǒmen

Chúng tôi

7

他们

tāmen

Họ

8

你们

nǐmen

Các bạn

9

你好

nǐhǎo

Xin chào

10

您好

nínhǎo

Xin chào (lịch sự)

11

再见

zàijiàn

Tạm biệt

12

明天见

míngtiān jiàn

Ngày mai gặp

13

拜拜

báibái

Bai bai

14

早上好

zǎoshang hǎo

Chào buổi sáng

15

下午好

xiàwǔ hǎo

Chào buổi chiều

16

晚上好

wǎnshang hǎo

Chào buổi tối

17

晚安

wǎn'ān

Chúc ngủ ngon

18

谢谢

xièxie

Cảm ơn

19

不客气

búkèqi

Không có gì

20

对不起

duìbùqǐ

Xin lỗi

21

没关系

méiguānxi

Không sao đâu

22

不好意思

bù hǎoyìsi

Ngại quá

23

介绍

jièshào

Giới thiệu


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DI CHUYỂN - PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

24

地图

dìtú

Bản đồ

25

地方

dìfang

Địa điểm

26

街道

jiēdào

Đường phố

27

位置

wèizhì

Vị trí

28

方向

fāngxiàng

Hướng đi

29

路口

lùkǒu

Giao lộ

30

十字路口

shízì lùkǒu

Ngã tư

31

路标

lùbiāo

Biển chỉ dẫn

32

指南针

zhǐnánzhēn

La bàn

33

路线

lùxiàn

Tuyến đường

34

马路

mǎlù

Đường phố

35

步行街

bùxíngjiē

Phố đi bộ

36

大道

dàdào

Đại lộ

37

小巷

xiǎo xiàng

Ngõ nhỏ

38

市中心

shì zhōngxīn

Trung tâm thành phố

39

地铁站

dìtiězhàn

Trạm tàu điện ngầm

40

公交车站

gōngjiāo chē zhàn

Bến xe buýt

41

火车站

huǒchē zhàn

Ga xe lửa

42

机场

jīchǎng

Sân bay

43

港口

gǎngkǒu

Cảng biển

44

公园

gōngyuán

Công viên

45

商店

shāngdiàn

Cửa hàng

46

餐馆

cānguǎn

Nhà hàng

47

酒店

jiǔdiàn

Khách sạn

48

医院

yīyuàn

Bệnh viện

49

学校

xuéxiào

Trường học

50

图书馆

túshūguǎn

Thư viện

51

邮局

yóujú

Bưu điện

52

派出所

pàichūsuǒ

Đồn công an

53

旅游景点

lǚyóu jǐngdiǎn

Điểm du lịch

54

博物馆

bówùguǎn

Bảo tàng

55

政务服务中心

zhèngwù fúwù zhōngxīn

Trung tâm hành chính

56

游客服务中心

yóukè fúwù zhōngxīn

Trung tâm hỗ trợ khách du lịch

57

商场

shāngchǎng

Trung tâm thương mại

58

餐厅

cāntīng

Nhà hàng

59

咖啡馆

kāfēiguǎn

Quán cà phê

60

自助服务台

zìzhù fúwù tái

Quầy dịch vụ tự phục vụ

61

场所

chǎngsuǒ

Địa điểm

62

行程

xíngchéng

Lộ trình

63

景色

jǐngsè

Phong cảnh

64

公共厕所

gōnggòng cèsuǒ

Nhà vệ sinh công cộng

65

地形

dìxíng

Địa hình

66

拐角

guǎijiǎo

Góc đường

67

附近

fùjìn

Gần đây

68

街角

jiējiǎo

Góc phố

69

驾驶

jiàshǐ

Lái xe

70

乘坐

chéngzuò

Đi, ngồi (phương tiện giao thông)

71

导航

dǎoháng

Dẫn đường

72

路费

lùfèi

Chi phí đi lại

73

步行

bùxíng

Đi bộ

74

公共汽车

gōnggòng qìchē

Xe buýt

75

地铁

dìtiě

Tàu điện ngầm

76

高铁

gāotiě

Tàu cao tốc

77

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

78

汽车

qìchē

Xe hơi

79

电动车

diàndòng chē

Xe điện

80

出租车

chūzūchē

Taxi

81

飞机

fēijī

Máy bay


Một lộ trình học tiếng Trung từ A-Z bài bản sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ những từ vựng này một cách khoa học và hiệu quả.


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN - THỨC UỐNG


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

82

米饭

mǐfàn

Cơm

83

面条

miàntiáo

84

ròu

Thịt

85

86

cài

Rau

87

水果

shuǐguǒ

Trái cây

88

苹果

píngguǒ

Táo

89

香蕉

xiāngjiāo

Chuối

90

橘子

júzi

Quýt

91

葡萄

pútao

Nho

92

shuǐ

Nước

93

chá

Trà

94

咖啡

kāfēi

Cà phê

95

牛奶

niúnǎi

Sữa



STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

96

líng

số không

97

một

98

èr

hai

99

sān

ba

100

bốn

101

năm

102

liù

sáu

103

bảy

104

tám

105

jiǔ

chín

106

shí

mười

107

bǎi

trăm

108

qiān

ngàn

109

wàn

vạn 

110

亿

trăm triệu 

  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

111

jiā

Gia đình

112

爸爸

bàba

Bố

113

妈妈

māma

Mẹ

114

儿子

érzi

Con trai

115

女儿

nǚ’ér

Con gái

116

爷爷

yéye

Ông nội

117

奶奶

nǎinai

Bà nội

118

外公(南)/姥爷(北)

wàigōng/lǎoyé

Ông ngoại

119

外婆(南)/姥姥(北)

wàipó/lǎolao

Bà ngoại

120

哥哥

gēge

Anh trai

121

姐姐

jiějie

Chị gái

122

弟弟

dìdi

Em trai

123

妹妹

mèimei

Em gái

124

叔叔

shūshu

Chú

125

阿姨

āyí

126

伯父

bófù

Bác (trai)

127

伯母

bómǔ

Bác gái

128

姑父

gūfù

Chú, dượng (chồng của cô ruột)

129

姑姑

gūgu

Cô, bác (chị em gái của bố)

130

妻子/老婆

qīzi/lǎopó

Vợ

131

丈夫/老公

zhàngfu/lǎogōng

Chồng


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

132

红色

hóngsè

Màu đỏ

133

黑色

hēisè

Màu đen

134

白色

báisè

Màu trắng

135

蓝色

lánsè

Màu xanh lam

136

黄色

huángsè

Màu vàng

137

绿色

lǜsè

Màu xanh lá cây

138

紫色

zǐsè

Màu tím

139

粉色

fěnsè

Màu hồng

140

粉红色

fěnhóng sè

hồng phấn, hồng cánh sen

141

橙色

chéngsè

Màu cam

142

灰色

huīsè

Màu xám

143

深色

shēnsè

Màu đậm

144

浅色

qiǎnsè

Màu nhạt


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUỐC GIA - KHU VỰC


STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

145

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

146

美国

Měiguó

Hoa Kỳ

147

英国

Yīngguó

Anh Quốc

148

法国

Fǎguó

Pháp

149

日本

Rìběn

Nhật Bản

150

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

151

澳大利亚

Ào dà lì yà

Úc

152

加拿大

Jiānádà

Canada

153

俄罗斯

Éluósī

Nga

154

德国

Déguó

Đức

155

意大利

Yìdàlì

Ý

156

西班牙

Xībānyá

Tây Ban Nha

157

巴西

Bāxī

Brazil

158

墨西哥

Mòxīgē

Mexico

159

印度

Yìndù

Ấn Độ

160

印度尼西亚

Yìndùníxīyà

Indonesia

161

泰国

Tàiguó

Thái Lan

162

越南

Yuènán

Việt Nam

163

亚洲

Yàzhōu

Châu Á

164

欧洲

Ōuzhōu

Châu Âu

165

非洲

Fēizhōu

Châu Phi

166

美洲

Měizhōu

Châu Mỹ

167

南美洲

Nán Měizhōu

Nam Mỹ

168

北美洲

Běi Měizhōu

Bắc Mỹ

169

大洋洲

Dàyángzhōu

Châu Đại Dương

170

南极洲

Nánjízhōu

Châu Nam Cực


  1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

171

工作

gōngzuò

Công việc

172

医生

yīshēng

Bác sĩ

173

老师

lǎoshī

Giáo viên

174

警察

jǐngchá

Cảnh sát

175

律师

lǜshī

Luật sư

176

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

177

厨师

chūshī

Đầu bếp

178

记者

jìzhě

Phóng viên

179

歌手

gēshǒu

Ca sĩ

180

演员

yǎnyuán

Diễn viên

181

运动员

yùndòngyuán

Vận động viên

182

学生

xuéshēng

Học sinh

183

农民

nóngmín

Nông dân

184

工人

gōngrén

Công nhân

185

商人

shāngrén

Thương nhân

186

企业家

qǐyèjiā

Doanh nhân

187

科学家

kēxuéjiā

Nhà khoa học

188

艺术家

yìshùjiā

Nghệ sĩ

189

药剂师

yào jì shī

Dược sĩ

190

理发师

lǐfàshī

Thợ cắt tóc

191

牙医

yáyī

Nha sĩ

192

校长

xiàozhǎng

Hiệu trưởng

193

秘书

mìshū

Thư ký

194

会计

kuàijì

Kế toán

195

人力资源专员

rénlì zīyuán zhuānyuán

Chuyên viên nhân sự

196

厨师

chúshī

Đầu bếp

197

程序员

chéngxùyuán

Lập trình viên

198

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

199

售货员

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

200

职员

zhíyuán

Nhân viên văn phòng


Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu Hiệu Quả


  • Sử dụng Flashcard: Phương pháp truyền thống nhưng luôn hiệu quả.

  • Học theo cụm từ, đặt câu: Đừng học từ riêng lẻ, hãy đặt nó vào một ngữ cảnh cụ thể.

  • Ôn tập ngắt quãng: Lặp lại từ vựng đã học sau 1 ngày, 3 ngày, 1 tuần để ghi nhớ vào tiềm thức.

  • Học qua hình ảnh, âm thanh: Sử dụng ứng dụng, xem phim, nghe nhạc để việc học trở nên thú vị hơn.


Nếu bạn muốn có một lộ trình học bài bản và được hướng dẫn chi tiết, hãy tìm hiểu các khóa học tại những địa chỉ học tiếng Trung uy tín để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất. Đặc biệt, các khóa học chuyên biệt như tiếng Trung thương mại, tiếng Trung cho dân công sở sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với đồng nghiệp, cấp trên hay khách hàng, qua đó đạt hiệu quả tốt hơn trong quá trình làm việc. 

Để tìm hiểu về các khóa học chuyên biệt này, hãy liên hệ Tiếng Trung Ni Hao để được tư vấn lộ trình phù hợp nhé.

HỆ THỐNG CƠ SỞ CỦA TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG NI HAO


​​TIẾNG TRUNG NI HAO HÒA HƯNG

Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, Phường Hòa Hưng, TP. HCM

Hotline: 0902 997 080


TIẾNG TRUNG NI HAO GÒ VẤP

Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường Gò Vấp, TP. HCM (Khu dân cư Cityland Park Hills - Sau Lotte Mart GV)

Hotline: 0932 122 969


TIẾNG TRUNG NI HAO PHÚ MỸ HƯNG

Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Hưng, TP. HCM (Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng)

Hotline: 0906 671 558


TIẾNG TRUNG NI HAO THẠNH MỸ TÂY

Địa chỉ: 29/2H Nguyễn Gia Trí, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. HCM (Quận Bình Thạnh cũ)

Hotline: 0934 144 381


Comments


Commenting on this post isn't available anymore. Contact the site owner for more info.
bottom of page