top of page
Search

PHÂN BIỆT: 一点儿、一些、一下、一会儿

Trong quá trình học tiếng Trung hẳn là có một số bạn sẽ gặp khó khăn trong việc phân biệt cách sử dụng của một số ngữ pháp có ý nghĩa tương tự nhau nhưng lại có nhiều cách sử dụng khác nhau. Hôm nay các bạn hãy cùng Ni hao học cách phân biệt các từ chỉ số lượng ít, mức độ thấp như '一点儿、一些、一下儿、一会儿' nhé!


A. 一点儿 /yìdiǎnr/

1. Chỉ số lượng cực nhỏ hoặc thể tích nhỏ.

Ví dụ: 这杯咖啡还很苦,再放一点儿糖吧。

/Zhè bēi kāfēi hái hěn kǔ, zài fàng yìdiǎnr táng ba./

Ly cà phê này còn rất đắng, cho thêm chút đường đi.


2. Miêu tả mức độ nhỏ.

Ví dụ: 这个苹果大一点儿

/Zhège píngguǒ dà yìdiǎnr./

Trái táo này to hơn một chút.


B. 一些 /yìxiē/

1. Số ít, một bộ phận.

Ví dụ: 我买了一些新书。

/Wǒ mǎi le yìxiē xīn shū./

Tôi đã mua một ít sách mới.


2. Diễn tả không chỉ một loại hoặc một lần.

Ví dụ: 2.1 他以前担任过一些重要的职务。

/Tā yǐqián dānrèn guò yìxiē zhòngyào de zhíwù./

Trước đây anh ta đã từng đảm nhiệm vài chức vụ quan trọng.


2.2 她买了一些水果来。

/Tā mǎi le yìxiē shuǐguǒ lái./

Cô ây đã mua một ít trái cây đến đây. (vài loại trái cây khác nhau)


C. 一下儿 /yíxiàr/

1. Một lần, thường chỉ những hành động có tiếp xúc.

Ví dụ: 他打了我一下儿

/Tā dǎ le wǒ yíxiàr./

Anh ấy đã đánh tôi một cái.


2. Thời gian cực ngắn hoặc động tác tới đột ngột.

Ví dụ: 天一下儿阴了,快下雨了。

/Tiān yíxiàr yīn le, kuài xià yǔ le./

Trời chốc lát âm u, sắp mưa rồi.


3. Đặt sau động từ, có ý nghĩa hơi hơi, một chút.

Ví dụ: 我先介绍一下儿,这是王老师。

/Wǒ xiān jièshào yíxiàr, zhè shì wáng lǎoshī./

Tôi xin giới thiệu một chút, đây là thầy Vương.


D. 一会儿 /yíhuìr/

1. Chốc lát, thời gian rất ngắn.

Ví dụ: 你在这儿等我一会儿

/Nǐ zài zhèr děng wǒ yíhuìr./

Bạn ở đây đợi tôi một chút.


2. Trong thời gian rất ngắn.

Ví dụ: 妈妈出去一会儿就回来。

/Māma chūqù yíhuìr jiù huílái./

Mẹ đi ra ngoài một chút rồi quay lại.


3. Diễn tả hai tình huống xen kẽ, luân phiên.

Ví dụ: 小孩儿们在海滩玩得很开心,一会儿玩水,一会儿玩沙。

/Xiǎoháirmen zài hǎitān wán de hěn kāixīn, yíhuìr wán shuǐ, yíhuìr wán shā./

Tụi trẻ nhỏ chơi rất vui ở bãi biển, lúc thì nghịch nước, lúc thì chơi cát.


Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng của '一点儿、一些、一下儿、一会儿', đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với Tiếng Trung Ni hao tại đây để được giải đáp.

Ở Ni hao còn có rất nhiều lớp học với nhiều cấp độ khác nhau cho bạn lựa chọn, hãy cùng Ni hao học tốt Tiếng Trung nhé!








3,765 views0 comments
bottom of page