Bỏ túi ngay bí kíp học số đếm tiếng Trung từ 0 đến 10.000 chỉ trong bài viết này! Bài viết sẽ hướng dẫn bạn cách học và ghi nhớ bảng số đếm tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.
Học cách đọc số đếm trong tiếng Trung.
Giới thiệu số đếm trong tiếng Trung:
Số đếm là nền tảng quan trọng để học tiếng Trung. Nắm vững số đếm giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày, từ mua sắm, hỏi đường đến đọc báo, xem phim. Tiếng Trung Ni Hao sẽ hướng dẫn bạn cách học nhanh số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10.000 chỉ trong 5 phút.
Khái quát về hệ thống số đếm trong tiếng Trung:
Hệ thống số đếm tiếng Trung sử dụng các ký tự riêng để biểu thị các con số. Khác với hệ thống số La Mã, số đếm tiếng Trung được viết theo dạng thập phân, với các chữ số được sắp xếp từ trái sang phải theo giá trị từ lớn đến nhỏ.
1. Đọc số đếm từ 0 - 10:
Số | Ký tự | Pinyin |
0 | 零 | líng |
1 | 一 | yī |
2 | 二 | èr |
3 | 三 | sān |
4 | 四 | sì |
5 | 五 | wǔ |
6 | 六 | liù |
7 | 七 | qī |
8 | 八 | bā |
9 | 九 | jiǔ |
10 | 十 | shí |
2. Đọc số đếm từ 11 - 99:
Quy tắc:
Số từ 11 đến 99: Kết hợp hai ký tự, ký tự đầu tiên biểu thị hàng chục và ký tự thứ hai biểu thị đơn vị.
Ví dụ:
11 đọc là 十一 /shíyī/
12 đọc là 十二 /shí èr/
Ví dụ:
21 đọc là 二十一 /èrshíyī/
50 đọc là 五十 /wǔshí/
Ví dụ:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
11 | 十一 | shíyī |
22 | 二十二 | èr shí èr |
33 | 三十三 | sān shí sān |
44 | 四十四 | sì shí sì |
55 | 五十五 | wǔshí wǔ |
66 | 六十六 | liù shí liù |
77 | 七十七 | qīshí qī |
88 | 八十八 | bāshí bā |
99 | 九十九 | jiǔ shí jiǔ |
3. Đọc số đếm từ 100 - 999:
Quy tắc:
Sử dụng ký tự 百 /bǎi/ (trăm) để biểu thị hàng trăm.
Đọc các chữ số hàng chục và hàng đơn vị theo quy tắc tương tự như số từ 11 đến 99.
Ví dụ:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
100 | 一百 | yībǎi |
101 | 一百零一 | yībǎi língyī |
122 | 一百二十二 | yībǎi èr shí èr |
345 | 三百四十五 | sānbǎi sìshíwǔ |
567 | 五百六十七 | wǔbǎi liùshí qī |
789 | 七百八十九 | qībǎi bā shí jiǔ |
4. Đọc số đếm hàng nghìn:
Quy tắc:
Sử dụng ký tự 千 /qiān/ (nghìn) để biểu thị hàng nghìn.
Đọc các chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị theo quy tắc tương tự như số từ 100 - 999.
Ví dụ:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
1000 | 一千 | yīqiān |
1001 | 一千零一 | yīqiān língyī |
1222 | 一千二百二十二 | yīqiān èrbǎi èr shí èr |
5. Đọc số đếm hàng vạn (chục nghìn):
Quy tắc:
Sử dụng ký tự 万 /wàn/ (vạn) để biểu thị hàng vạn (chục nghìn).
Đọc các chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị theo quy tắc tương tự như số từ 1000 - 9999.
Ví dụ:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
10.000 | 一万 | yī wàn |
10.001 | 一万零一 | yī wàn líng yī |
12.222 | 一万两千二百二十二 | yī wàn liāng qiān èr bǎi èr shí èr |
34.567 | 三万四千五百六十七 | sān wàn sì qiān wǔ bǎi liù shí qī |
56.789 | 五万六千七百八十九 | wǔ wàn liù qiān qī bǎi bā shí jiǔ |
78.900 | 七万八千九百 | qī wàn bā qiān jiǔ bǎi |
6. Đọc số đếm hàng trăm triệu:
Quy tắc:
Sử dụng ký tự 亿 /yì/ (tỷ) để biểu thị hàng trăm triệu.
Đọc các chữ số hàng chục triệu, hàng triệu, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị theo quy tắc tương tự như số từ 1 - 99.999.999.
Ví dụ:
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
100.000.000 | 一亿 | yī yì |
100.000.001 | 一亿零一 | yī yì líng yī |
7. Một số ví dụ số đếm trong các tình huống thực tế:
Cách đọc ngày tháng năm:
Ngày: Thứ tự đọc trong tiếng Trung là năm - tháng - ngày.
Tháng: Sử dụng các ký tự tương ứng với 12 tháng trong năm
Ví dụ:
"一月" /yī yuè/ - tháng Một
"二月" /èr yuè/ - tháng Hai
Năm: Đọc theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị
Ví dụ:
"2023年" đọc là 二零二三年 /èr líng èr sān nián/.
Ví dụ:
10 tháng 10 năm 2023: "2023年10月10日" (èr líng èr sān nián shí yuè shí rì)
1 tháng 1 năm 1999: "1999年1月1日" (yī jiǔ jiǔ jiǔ nián yī yuè yī rì)
Tổng kết
Số đếm là một phần thiết yếu trong bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Việc nắm vững cách đọc và viết số đếm tiếng Trung là điều cần thiết để giao tiếp hiệu quả với người bản ngữ. Ni Hao hy vọng với những chia sẻ này, bạn đã có thể tự tin đếm số bằng tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống cần thiết.
Ngoài ra, để việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn, bạn nên kết hợp với việc học các từ vựng, ngữ pháp và luyện tập giao tiếp thường xuyên. Bạn có thể tham gia các khóa học tiếng Trung tại Ni Hao - cung cấp các khóa học luyện phát âm chuyên sâu, giúp học viên nắm vững cách phát âm chuẩn xác từ cơ bản đến nâng cao. Chúng tôi có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại.
Hãy đăng ký học thử tại trung tâm tiếng Trung Ni Hao ngay hôm nay để có cơ hội tham gia các buổi học thử miễn phí, giúp học viên trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đánh giá chất lượng trước khi đăng ký chính thức. Ngoài ra, học viên cũng sẽ được tư vấn miễn phí về các khóa học và lộ trình học tập, đảm bảo phù hợp với nhu cầu và mục tiêu cá nhân.
Các Chi Nhánh Của Trung Tâm Tiếng Trung Ni Hao
NI HAO QUẬN 10:
Địa chỉ: 16/30, Trần Thiện Chánh, P.12, Quận 10, HCM
Hotline: 0902 997 080
NI HAO GÒ VẤP:
Địa chỉ: 68 Đường Số 1, Phường 10, Quận Gò Vấp (Khu dân cư City Land
Park Hills - Sau Lotte Mart GV)
Hotline: 0932 122 969
NI HAO QUẬN 7:
Địa chỉ: 13 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, HCM
(Khu phố Mỹ Hoàng, Phú Mỹ Hưng).
Hotline: 0906 671 558
Commentaires