Tiếng Trung Ni Hao

Sep 4, 20193 min

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG SINH VIÊN

Khoảng thời gian khi còn là sinh viên có thể là khoảng thời gian đáng nhớ và nhiều kỷ niệm nhất của mỗi chúng ta. Tiếng Trung NiHao xin gửi đến các bạn một số từ vựng khi nói về ĐỜI SỐNG SINH VIÊN nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và đừng quên ghé blog của chũng mình mỗi tuần để cập nhật thêm nhiều chủ đề tiếng Trung bổ ích nhé

1. 读大学 /Dú dàxué/: Học đại học
 
2. 打工 /dǎgōng/: Làm thêm
 
3. 兼职 /jiānzhí/: Làm thêm
 
4. 做家教 /zuò jiājiào/: Dạy gia sư
 
5. 作弊 /zuòbì/: Quay cóp bài
 
6. 谈恋爱 /tán liàn'ài/: Yêu đương
 
7. 应届生 /Yīngjiè sheng/: Sinh viên sắp tốt nghiệp
 
8. 拍毕业照 /pāi bìyè zhào/: Chụp ảnh kỷ yếu
 
9. 试婚 /shì hūn/: Sống thử
 
10. 睡懒觉 /Shuìlǎnjiào/: Ngủ nướng
 
11. 开夜车 /kāiyèchē/: Thức suốt đêm
 
12. 课外活动 /kèwài huódòng/: Hoạt động ngoại khóa
 
13. 旅行 /Lǚxíng/: Du lịch
 
14. 找对象 /zhǎo duìxiàng/: Tìm người yêu
 
15. 去图书馆 /qù túshū guan/: Đến thư viện
 
16. 结交朋友 /jiéjiāo péngyǒu/: Kết giao bạn bè
 
17. 参加志愿活动 /cānjiā zhìyuàn huódòng/: Tham gia hoạt động sinh viên tình nguyện
 
18. 找工作 /zhǎo gōngzuò/: Tìm việc làm
 
19. 实习 /shíxí/: Thực tập
 
20. 大四 /dà sì/: Sinh viên năm thứ 4
 
21. 一年级生 /yī niánjí sheng/: Sinh viên năm thứ 1
 
22. 奖学金 /jiǎngxuéjīn/: Học bổng
 
23. 课间 / 休息 /kè jiān, xiūxí/: Nghỉ giữa giờ
 
24. 逃学 / 旷课 /táoxué, kuàngkè/: Trốn học
 
25. 除开 /chúkāi/: Đuổi học
 
26. 学费 /xuéfèi/: Học phí
 
27. 本科论文 /běnkē lùnwén/: Luận văn cử nhân
 
28. 学习科目 /xuéxí kēmù/: Các môn học
 
29. 分数 /fēnshù/: Điểm số
 
30. 免修课 /miǎnxiū kè/: Môn được miễn học
 
31. 必修课 /bìxiū kè/: Môn phải học
 
32. 学年 /xuénián/: Năm học
 
33. 学期 /xuéqí/: Học kì
 
34. 期中考试 /Qízhōng kǎoshì/: Thi giữa kì
 
35. 期末考试 /qímò kǎoshì/: Thi cuối kì
 
36. 假期 /jiàqī/: Ngày nghỉ lễ
 
37. 课程 /kèchéng/: Chương trình học
 
38. 纪律 /jìlǜ/: Kỉ luật
 
39. 课程表 /kèchéng biǎo/: Thời khóa biểu
 
40. 家庭作业 /jiātíng zuòyè/: Bài tập về nhà
 
41. 练习 /liànxí/: Luyện tập
 
42. 听写 /tīngxiě/: Nghe và viết
 
43. 短训班 /duǎn xùn bān/: Lớp bồi dưỡng ngắn hạn
 
44. 研讨班 /yántǎo bān/: Học Seminar
 
45. 同学 /tóngxué/: Bạn cùng học
 
46. 大学生 /dàxuéshēng/: Sinh viên
 
47. 男生 /nánshēng/: Nam sinh
 
48. 女生 /nǚshēng/: Nữ sinh
 
49. 旁听生 /pángtīng sheng/: Sinh viên dự thính
 
50. 用功的学生 /yònggōng de xuéshēng/: Sinh viên chăm chỉ
 
51. 校服 /xiàofú/: Đồng phục trường
 
52. 教育工作者 /jiàoyù gōngzuò zhě/: Người làm ngành giáo dục
 
53. 教师 /jiàoshī/: Giáo viên
 
54. 大学老师 /dàxué lǎoshī/: Giảng viên
 
55. 教授 /jiàoshòu/: Giáo sư
 
56. 授课 /shòukè/: Giảng bài, lên lớp
 
57. 助教 /zhùjiào/: Trợ giảng
 
58. 校长 /xiàozhǎng/: Hiệu trưởng
 
59. 副校长 /fù xiàozhǎng/: Phó hiệu trưởng
 
60. 开学 /kāixué/: Khai giảng
 
61. 注册 /zhùcè/: Đăng kí
 
62. 上课 /shàngkè/: Lên lớp
 
63. 下课 /xiàkè/: Tan học
 
64. 记住 / 掌握 /jì zhù, zhǎngwò/: Ghi nhớ, Nắm chắc
 
65. 复习 /fùxí/: Ôn tập
 
66. 考试 /kǎoshì/: Thi
 
67. 补考 /bǔkǎo/: Thi lại
 
68. 未通过考试 /wèi tōngguò kǎoshì/: Thi trượt
 
69. 考试者 /kǎoshì zhě/: Thí sinh
 
70. 口试 / 笔试 /kǒushì, bǐshì/: Thi nói, thi viết
 
71. 问题 /wèntí/: Câu hỏi
 
72. 试卷 /shìjuàn/: Bài thi
 
73. 通过考试 /tōngguò kǎoshì/: Thi đỗ
 
74. 未考好 /wèi kǎo hǎo/: Không thi tốt
 
75. 留级 /liújí/: Lưu ban, ở lại lớp
 
76. 学位 /xuéwèi/: Học vị
 
77. 毕业生 /bìyè sheng/: Sinh viên tốt nghiệp
 
78. 毕业 /bìyè/: Tốt nghiệp
 
79. 毕业论文 /bìyè lùnwén/: Luận văn tốt nghiệp
 
80. 博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ
 
81. 答辩考试 /dábiàn kǎoshì/: Bảo vệ luận văn, luận án

    110
    0